SỞ CÔng thưƠng báo cáo tổng hợP


PHỤ LỤC 6: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU



tải về 3.78 Mb.
trang29/30
Chuyển đổi dữ liệu14.07.2016
Kích3.78 Mb.
#1717
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bình Dương

PHỤ LỤC 6: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU

 

Đơn vị tính

2000

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Trị giá xuất khẩu

Nghìn USD

530.049

3.045.804

4.027.849

5.347.179

6.609.702

6.714.477

8.294.721

1.- Theo cấp quản lý:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung ương

Nghìn USD

32.772

92.823

135.241

132.175

152.439

102.457

151.162

- Địa phương

Nghìn USD

279.565

765.911

952.224

1.275.667

1.494.822

1.381.237

1.478.734

- Đầu tư nước ngoài

Nghìn USD

217.712

2.187.070

294.384

3.939.337

4.962.441

5.230.783

6.664.824

2.- Theo nhóm hàng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

Nghìn USD

 

 

 

 

 

 

 

- Háng công nghiệp nhẹ và thủ công nghiệp

Nghìn USD

357.415

2.076.284

2.841.434

3.704.334

4.843.093

4.820.261

6.306.352

- Hàng nông sản

Nghìn USD

104.711

263.933

311.399

397.969

464.964

475.785

511.005

- Hàng lâm sản

Nghìn USD

63.803

657.133

814.296

1.181.385

1.246.569

1.368.423

1.435.403

- Hàng thủy sản

Nghìn USD

4.120

48.454

60.720

63.491

55.076

50.008

41.961

- Hàng khác

Nghìn USD

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7: MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU






Đơn vị tính

2000

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Ván ép các loại

m3

858

206

521

532

3.190

3.597

3.892

Hàng sơm mài điêu khắc các loại (kể cả bàn ghế)

1000 USD

19.606

16.505

17.080

14.817

15.246

14.318

14.427

Sứ cách điện

1000 USD

51

514

619

146

497

385

416

Hàng may mặc

1000 SP

15.098

118.312

144.035

178.915

234.464

350.330

367.975

Hàng giày dép

1000 đôi

26.055

64.823

71.382

106.285

183.464

198.070

205.007

Đế giày




13.130

13.397

29.578

39.955

8.521

10.581

11.820

Túi xách da các loại

1000 SP

5.671

23.766

23.387

22.266

27.211

20.908

21.751

Nút áo

tấn

33

72

26

78

117

199

205

Sơn hóa học

tấn

221

853

320

463

539

652

670

Hàng linh kiện điện tử

1000 USD

19.909

103.005

127.929

177.675

217.268

188.636

231.688

Bộ dây điện ô tô

1000 bộ

351

1.982

2.593

2.549

3.042

3.245

3.385


PHỤ LỤC 8: KIM NGẠCH NHẬP KHẨU

 

Đơn vị tính

2000

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Trị giá nhập khẩu

Nghìn USD

535.852

2.778.702

3.413.569

4.911.126

6.224.160

5.675.268

7.126.115

TĐ: nhập trực tiếp

Nghìn USD

522.262

2.773.896

3.405.292

 

 

 

 

1.- Theo cấp quản lý

 




 

 

 

 

 

 

- Trung ương

Nghìn USD

199

913

857

476

1.103

649

 

- Địa phương

Nghìn USD

175.315

597.677

758.367

1.143.608

1.452.670

1.419.188

1.791.062

- Đầu tư nước ngoài

Nghìn USD

360.338

2.180.112

2.654.345

3.767.042

4.770.387

4.255.432

5.335.053

2.- Theo nhóm hàng

 

 

 

 




 

 

 

- Tư liệu sản xuất

Nghìn USD

535.402

2.773.904

3.403.263

4.898.299

6.209.385

5.660.368

7.107.137

+ Thiết bị toàn bộ và thiết bị dầu khí

Nghìn USD

 

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc thiết bị, dụng cụ

Nghìn USD

149.257

540.533

740.050

1.018.328

1.141.805

1.203.206

1.348.138

+ Nguyên, nhiên, vật liệu

Nghìn USD

386.145

2.235.705

2.663.213

3.879.971

5.067.580

4.457.163

5.758.999

- Hàng tiêu dùng

Nghìn USD

450

4.798

10.306

12.827

14.775

14.900

18.978

+ Lương thực

Nghìn USD

 

 

 

 

 

 

 

+ Thực phẩm

Nghìn USD

 

1.965

4.699

4.701

6.060

5.288

5.866

+ Hàng y tế

Nghìn USD

 

 

 

 

 

 

 

+ Hàng khác

Nghìn USD

450

2.833

5.607

8.126

8.715

9.612

13.112

Каталог: private -> plugins -> ckeditor w kcfinder -> kcfinder -> upload -> files
files -> MỤc lục trang
private -> Thông tư của Bộ Tài chính số 134/2008/tt-btc ngày 31/12/2008 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
private -> THÔng tư Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp
private -> Vhv t chưƠng trình du lịch tếT 2015
private -> BỘ XÂy dựng –––– Số: 05/2005/QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
private -> Phụ lục 2: MẪU ĐƠn xin học cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 2015 có xét đến 2020
files -> Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp nguy cơ cao trên địa bàn tỉnh

tải về 3.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương