SỞ CÔng thưƠng báo cáo tổng hợP



tải về 3.78 Mb.
trang19/30
Chuyển đổi dữ liệu14.07.2016
Kích3.78 Mb.
#1717
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   30

29

35

33

35

34

 

309

 

 

SX phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

26

33

32

33

31

 

 

 

30910

SX mô tô, xe máy

11

17

17

19

18

 

 

 

30920

SX xe đạp và xe cho người tàn tật

15

16

15

14

13

 

 

 

30990

SX phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu

 

0

0

0

0

31

 

 

 

 

225

265

307

334

351

 

310

 

 

SX giường, tủ, bàn, ghế

225

265

307

334

351

 

 

 

31001

SX giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ

222

259

299

323

342

 

 

 

31009

SX giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác

3

6

8

11

9

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bình Dương




Phụ lục 2: Lao động các ngành công nghiệp

Mã ngành

 

LAO ĐỘNG




 

2005

2006

2007

2008

2009

 

 

 

 

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

13

 

 

 

Dệt

6.764

8.692

11.854

13.996

15.088

 

131

 

 

SX sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt

3.885

4.607

5.871

7.264

7.440

 

 

 

13110

SX sợi

1.671

1.839

2.625

3.416

3.197

 

 

 

13120

SX vải dệt thoi

1.533

1.553

1.893

2.499

2.754

 

 

 

13130

Hoàn thiện sản phẩm dệt

682

1.216

1.354

1.350

1.490

 

132

 

 

SX hàng dệt khác

2.879

4.085

5.983

6.732

5.022

 

 

 

13210

SX vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

39

100

158

187

2.273

 

 

 

13220

SX hàng may sẵn (trừ trang phục)

188

197

1.180

1.221

518

 

 

 

13240

SX các loại dây bện và lưới

726

1.062

1.335

1.352

2.080

 

 

 

13290

SX các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu

1.884

2.684

3.256

3.896

4.100

14

 

 

 

SX trang phục

47.406

56.390

75.310

86.137

92.693

 

141

 

 

 

44.130

53.506

72.302

83.152

89.988

 

 

 

14100

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

44.130

53.506

72.302

83.152

89.988

 

143

 

 

 

3.276

2.884

3.008

2.985

2.705

 

 

 

14300

SX trang phục dệt kim, đan móc

3.276

2.884

3.008

2.985

2.705

15

 

 

 

SX da và các sản phẩm có liên quan

92.905

101.296

114.233

112.461

106.160

 

151

 

 

SX va li, túi sách, yên đệm

10.099

10.648

12.434

15.955

15.515

 

 

 

15120

SX vali, túi xách và các loại tương tự, SX yên đệm

10.081

10.605

12.115

15.553

15.085

 

152

 

 

 

82.906

90.648

101.799

96.506

90.627

 

 

 

15200

SX giày dép

82.906

90.648

101.799

96.506

90.627

16

 

 

 

Chế biến gỗ và SX sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

12.442

15.153

18.766

19.937

19.777

 

161

 

 

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

2.235

2.263

3.449

4.484

4.940

 

 

 

16101

Cưa, xẻ và bào gỗ

2.089

1.711

2.097

2.861

3.641

 

162

 

 

SX sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

10.208

12.890

15.318

15.453

14.837

 

 

 

16210

SX gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

3.845

5.141

6.175

6.874

6.987

 

 

 

16220

SX đồ gỗ xây dựng

625

647

635

641

712

 

 

 

16230

SX bao bì bằng gỗ

93

130

63

36

30

 

 

1629

 

SX sản phẩm khác từ gỗ; SX sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

4.835

6.972

8.445

7.903

7.109

 

 

 

16291

SX sản phẩm khác từ gỗ

3.467

4.812

6.312

6.076

5.545

17

 

 

 

SX giấy và sản phẩm từ giấy

6.184

7.050

8.619

9.166

9.928

 

170

 

 

SX giấy và sản phẩm từ giấy

6.184

7.050

8.619

9.166

9.928

 

 

 

17010

SX bột giấy, giấy và bìa

409

625

868

967

986

 

 

1702

 

SX giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

3.064

3.777

4.993

5.399

6.104

 

 

 

17021

SX bao bì bằng giấy, bìa

2.645

3.364

4.571

4.995

5.716

 

 

 

17022

SX giấy nhăn và bìa nhăn

419

413

423

404

388

 

 

 

17090

SX các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

2.711

2.649

2.758

2.801

2.839

20

 

 

 

SX hoá chất và sản phẩm hoá chất

6.423

6.826

8.293

9.168

10.226

 

201

 

 

SX hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; SX plastic và cao su tổng hợp

1.494

1.071

1.043

1.330

1.236

 

 

 

20110

SX hoá chất cơ bản: sản xuất thuốc nhuộm

9

21

39

46

54

 

 

2022

 

SX sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; SX mực in và ma tít

1.743

2.337

3.227

3.617

8.935

 

202

 

 

 

4.864

5.694

7.174

7.769

3.993

 

 

 

20221

SX sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

1.486

2.008

2.465

3.079

3.229

 

203

 

 

 

65

62

76

69

55

 

 

 

20300

SX sợi nhân tạo

65

62

76

69

55

22

 

 

 

SX sản phẩm từ cao su và plastic

11.311

15.387

17.819

20.982

22.583

 

222

 

 

SX sản phẩm từ plastic

10.121

13.812

15.630

18.289

21.315

 

 

 

22201

SX bao bì từ plastic

2.926

4.101

5.652

7.984

7.531

 

 

 

22209

SX sản phẩm khác từ plastic

7.195

9.711

9.978

10.305

11.994

Каталог: private -> plugins -> ckeditor w kcfinder -> kcfinder -> upload -> files
files -> MỤc lục trang
private -> Thông tư của Bộ Tài chính số 134/2008/tt-btc ngày 31/12/2008 hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
private -> THÔng tư Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp
private -> Vhv t chưƠng trình du lịch tếT 2015
private -> BỘ XÂy dựng –––– Số: 05/2005/QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
private -> Phụ lục 2: MẪU ĐƠn xin học cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 2015 có xét đến 2020
files -> Phụ lục 1: Danh sách các doanh nghiệp nguy cơ cao trên địa bàn tỉnh

tải về 3.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   30




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương