QuyếT ĐỊnh về việc ban hành định mức áp dụng trong các mô hình



tải về 2.41 Mb.
trang19/20
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích2.41 Mb.
#31455
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20
I. YÊU CẦU CHUNG.


TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Lợn Móng Cái




2

Khối lượng lợn cái hậu bị ban đầu

25 kg/con




3

Số con/điểm trình diễn

Không quá 20 con

Hộ nuôi qui mô trên 10 lợn nái phải xa khu dân cư.

4

Quy mô và phạm vi triển khai/mô hình

50 con/1 xã




5

Thời gian triển khai

18 tháng

Theo dõi đến cai sữa lứa 2 (cai sữa tối đa ở 40 ngày tuổi).

II. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.




STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi đẻ lứa đầu

 12 tháng




2

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

 6 tháng




3

Khối lượng sơ sinh (kg/con)

 0,6

Tính bình quân/lứa

4

Số con cai sữa lứa 1 (con)

8,5

Tính bình quân/lứa

5

Số con cai sữa lứa 2 (con)

9,3

Tính bình quân/lứa

III. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT GIỐNG, VẬT TƯ VÀ MỨC HỖ TRỢ.




TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống ban đầu

kg

 25

 25




2

TAHH cho lợn Móng Cái hậu bị: (25-50kg)

kg/con


 100

 100

- Theo mức 4kg thức ăn/1 kg tăng trọng.

- Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-15%



3

TAHH cho lợn con:

  • Lứa 1

  • lứa 2

kg/lứa


kg/lứa

34

37,2


34

37,2



- Tính theo mức 4 kg thức ăn/1 con cai sữa

- Tỷ lệ đạm 18-20%


IV. møc hç trî triÓn khai.




TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Diễn giải

1

Tập huấn

lần

3

Số người: 50, mỗi người được tập huấn 3 lần, mỗi lần 01 ngày.

2

Tham quan - Hội thảo

lần

2

Thành phần tham quan là số nông dân tham gia mô hình hoặc nông dân các xã lân cận; tổng số không quá 100 người, chia 2 lần, mỗi lần 1 ngày.

3

Tổng kết

lần

2

Số người tham dự: 100 người;

thời gian 1 ngày/lần/năm



4

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

50



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH


ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN GIỐNG BẢN ĐỊA

(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.


TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

Lợn bản địa




2

Khối lượng lợn cái hậu bị ban đầu

10 kg/con




3

Số con/điểm trình diễn

Không quá 30 con

Hộ nuôi qui mô trên 10 lợn nái phải xa khu dân cư.

4

Quy mô và phạm vi triển khai/mô hình

50 con/1 xã




5

Thời gian triển khai

18 tháng

Theo dõi đến cai sữa lứa 2 (cai sữa tối đa ở 60 ngày tuổi).

II. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.





STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi đẻ lứa đầu

 12 tháng




2

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

 7 tháng




3

Khối lượng sơ sinh (kg/con)

 0,4

Tính bình quân/lứa

4

Số con cai sữa lứa 1 (con)

5

Tính bình quân/lứa

5

Số con cai sữa lứa 2 (con)

7

Tính bình quân/lứa

III. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT GIỐNG, VẬT TƯ VÀ MỨC HỖ TRỢ.


TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống ban đầu

kg

 10

 10




2

TAHH cho lợn hậu bị: (10-20kg)

kg/con


 40

 40

- Theo mức 4kg thức ăn/1 kg tăng trọng.

- Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-15%



3

TAHH cho lợn con:

  • Lứa 1

  • lứa 2

kg/lứa


kg/lứa

20

28


20

28



- Tính theo mức 4 kg thức ăn/1 con cai sữa

- Tỷ lệ đạm 18-20%


IV. møc hç trî triÓn khai.




TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Diễn giải

1

Tập huấn

lần

3

Số người: 50, mỗi người được tập huấn 3 lần, mỗi lần 01 ngày.

2

Tham quan - Hội thảo

lần

2

Thành phần tham quan là số nông dân tham gia mô hình hoặc nông dân các xã lân cận; tổng số không quá 100 người, chia 2 lần, mỗi lần 1 ngày.

3

Tổng kết

lần

2

Số người tham dự: 100 người;

thời gian 1 ngày/lần/năm



4

Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo

con

50




UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH


ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH NUÔI TẰM GIỐNG MỚI

(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ.

Tính cho: 01 ha



Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống tằm

vòng

90

90

Phooc-môn

lít

20

20

Thuốc rắc tằm

kg

40

40

Thanh đá

kg

450

450

Vôi bột

kg

200

200













II. PHẦN TRIỂN KHAI




Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9




2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách

ha

5




UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH NUÔI CÁ AO TỔNG HỢP

(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)
I. CÁC CHỈ TIÊU CẦN ĐẠT.


TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

I

+ Năng suất 30kg/100m2.

+ Năng suất 50kg/100m2.



con/m2

1,5

2,0


II

Tỷ lệ sống

%

70-80

III

Con giống.

Cỡ cá thả

Cỡ cá thu hoạch

1

Cá Mè (2 loại)

8-12 cm

0,8-1,0 kg

2

Cá Trôi (2 loại)

8-12 cm

0,5-0,7 kg

3

Cá Trắm

8-12 cm

1,0-1,5 kg

4

Cá Chép lai

5-6 cm

0,6-0,8 kg

5

Cá Rô phi đơn

5-6 cm

0,25-0,3 kg

II. PHẦN VẬT TƯ.




TT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

- Hệ số thức ăn (lượng thức ăn công nghiệp viên nổi cho 1 kg cá tăng trọng):

+ Năng suất 30kg/100m2.

( Hệ số thức ăn 1,2 )

+ Năng suất 50kg/100m2.

( Hệ số thức ăn 1,8 )

kg/100 m2

kg/100 m2

36

90


36

90



2

Con giống:

+ Năng suất 30kg/100m2.

+ Năng suất 50kg/100m2.


con/m2

1,5


2

1,5


2

3

- Phân hữu cơ bón lót

kg/100m2

30-35

30-35

4

- Vôi bột bón tẩy dọn ao:

- Vôi bột bón định kỳ hàng tháng/lần



kg/100m2

8 - 10

2-3


8 - 10

2-3


5

Thuốc phòng

đồng/m2

200

200

III. PHẦN TRIỂN KHAI




Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7-8




2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

2 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách

người/MH

1

01 MH  5 ha

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH NUÔI ĐƠN MỘT LOÀI TRONG AO

(CÁ RÔ PHI ĐƠN TÍNH)



(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)

I. CÁC CHỈ TIÊU CẦN ĐẠT.





TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

- Năng suất 30kg/100m2.

- Năng suất 50kg/100m2.



con/m2

1,2

2,0


2

- Tỷ lệ sống

%

80-85

3

- Cỡ cá thả

cm

4-6

4

- Cỡ cá thu hoạch

kg/con

0,35 - 0,5

II. PHẦN VẬT TƯ.

TT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

- Hệ số thức ăn (lượng thức ăn công nghiệp viên nổi tỷ lệ đạm 20-25% cho 1 kg cá tăng trọng):

+ Năng suất 30kg/100m2 (Hệ số 1,4).

+ Năng suất 50kg/100m2 (Hệ số 2,0).


kg/100m2

42

100


42

100



2

- Con giống

+ Năng suất 30kg/100m2.

+ Năng suất 50kg/100m2.


con/m2

1,2


2,0

1,2


2,0

3

- Phân hữu cơ bón lót

kg/100m2

30-35

30-35

4

- Vôi bột bón lót:

- Vôi bột bón định kỳ hàng tháng/lần



kg/100m2

8 - 10

2-3


8 - 10

2-3


5

Thuốc phòng

1.000đ/ha

500-800

500-800


tải về 2.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương