IV. MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
40
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH VỖ BÉO BÒ THỊT
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu chung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng vỗ béo
|
|
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa
- Bò, bê nuôi hướng thịt.
|
|
2
|
Số con /điểm trình diễn mô hình
|
con
|
100
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
20
|
|
II. ChØ tiªu kü thuËt cÇn ®¹t.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tăng khối lượng cơ thể bình quân
|
g/con/ngày
|
≥ 700
|
|
III. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Thuôc tẩy ký sinh trùng:
- Ngoại ký sinh trùng
- Giun tròn
- Sán lá gan
|
liều
liều
liều
|
1,0
1,0
1,0
|
1,0
1,0
1,0
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng bò, bê.
|
2
|
TAHH
|
kg
|
270
|
270
|
Bổ xung 3,0 kg/con/ngày, trong thời gian vỗ béo 90 ngày
|
IV. MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
100
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
-
YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Nội
|
Sử dụng đực ≥3 năm tuổi phối trực tiếp
|
2
|
Khối lượng
- Cái
- Đực
|
kg
kg
|
≥300
≥420
|
|
3
|
Số trâu cái/điểm trình diễn mô hình
|
con
|
40
|
01 đực phải đảm bảo phối giống cho 20 cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
20 cái hoặc 01 đực
|
|
II. ChØ tiªu kü thuËt cÇn ®¹t.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu cái sinh sản
|
%
|
≥50
|
|
2
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg/con
|
≥22
|
|
3
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi
|
%
|
≥90
|
|
III. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Trâu đực giống
|
kg
|
≥420
|
≥420
|
Møc hç trî tÝnh theo khèi lîng 420 kg/con
|
2
|
TAHH cho tr©u ®ùc
|
kg
|
270
|
270
|
Bæ xung 1,5 kg/con/ngµy trong 180 ngµy kÓ tõ khi mua tr©u vÒ
|
3
|
TAHH cho tr©u c¸i chöa
|
kg
|
120
|
120
|
Bæ xung 1,0 kg/con/ngµy trong 120 ngµy chöa
|
IV. MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
80
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Cái
- Đực
|
|
- Nội và lai
- Ngoại, lai và dê đực Bách Thảo
|
|
2
|
Khối lượng
-Dê cái
- Dê đực
|
kg
kg
|
≥20
≥40
|
|
3
|
Số con cái/điểm trình diễn mô hình
|
con
|
80-320
|
01 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
40 cái và 01 đực
|
|
II. ChØ tiªu kü thuËt cÇn ®¹t.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Số lứa/cái/năm
|
lứa
|
≥1,6
|
|
2
|
Số con/lứa
|
con
|
≥1,7
|
|
3
|
Khối lượng sơ sinh
-Dê
|
kg/con
|
≥1,6
|
|
4
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi
|
%
|
≥90
|
|
III. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Đực giống
|
kg
|
40
|
40
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 40 kg/dê, cừu đực
|
2
|
TAHH cho dê Giống
|
kg
|
24
|
24
|
Bổ xung 0,4 kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về. Tỷ lệ đạm 14%
|
3
|
TAHH cho dê cái chửa lứa đầu
|
kg
|
18
|
18
|
Bổ xung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa. Tỷ lệ đạm 14%
|
IV. MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
160
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Cái
- Đực
|
|
- Ngoại, lai và dê cái Bách Thảo
- Ngoại và dê đực Bách Thảo
|
|
2
|
Khối lượng
-Dê cái ngoại
- Dê cái nội và lai
- Dê đực
|
kg
kg
kg
|
≥25
≥20
≥40
|
|
3
|
Số con cái/điểm trình diễn mô hình
|
con
|
40-120
|
01 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
5 cái và 01 đực
|
|
II. ChØ tiªu kü thuËt cÇn ®¹t.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Khối lượng sơ sinh
- Dê ngoại
- Dê lai
|
kg/con
kg/con
|
≥2,0
≥1,6
|
|
III. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Dê đực
- Dê cái
|
kg
kg
|
40
20
|
40
20
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 40 kg/dê đực, 25 kg/dê cái
|
2
|
TAHH cho dê đực giống
|
kg
|
36
|
36
|
Bổ xung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kể từ khi mua về. Tỷ lệ đạm 14%
|
3
|
TAHH cho dê cái chửa lứa đầu
|
kg
|
18
|
18
|
Bổ xung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa. Tỷ lệ đạm 14%
|
IV. MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
80
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LƠN MÓNG CÁI SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |