UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG RỪNG THÂM CANH KEO LAI VÔ TÍNH
(Acacia mangiuin x Acacia auriculiformis)
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. Yêu cầu kỹ thuật:
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Điều kiện nơi trồng: Nhiệt độ thích hợp 22oC-35oC, lượng mưa trung bình từ 1500-2500 mm, độ cao nhỏ hơn hoặc bằng 500 m. Thích hợp đất xám, đất feralit, đất phù sa, đất bồi tụ, đất có thành phần cơ giới từ thịt nhẹ đến sét trung bình; độ dày tầng đất trên 50 cm; độ pH từ 4-6,5.
- Về giống: Tuân thủ theo các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, giống được sản xuất bằng phương pháp mô hoặc hom, chiều cao cây con giống từ 25-30 cm, đường kính gốc 0,25-0,3 cm, cây sinh trưởng tốt.
- Mật độ: 2000 cây/ha, cây cách cây 2 m, hàng cách hàng 2,5 m. Quy cách hố: 30x30x30 cm.
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt 85%.
II. Phần cây giống, vật tư: ( tính cho 1 ha)
Thời gian
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây trồng mới
|
cây
|
2000
|
2000
|
|
Cây trồng dặm (10%)
|
cây
|
200
|
200
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
kg
|
400
|
400
|
|
Năm thứ 2
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
400
|
400
|
|
Năm thứ 3
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
400
|
400
|
|
III. Triển khai xây dựng mô hình:
STT
|
Hạng mục
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ 2
|
Năm thứ 3
|
1
|
Tập huấn
|
Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày
|
2
|
Thông tin tuyên truyền
|
Xây dựng biển quảng cáo mô hình
|
Viết bài quảng bá mô hình.
|
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
3
|
Tham quan, hội thảo, tổng kết
|
Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần
|
Sơ kết 1 lần
|
Tổng kết hội thảo 1 lần
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha
|
9 tháng
|
6 tháng
|
4 tháng
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG RỪNG THÂM CANH KEO LÁ TRÀM
(Acacia auriculiformis A. Cunn)
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. Yêu cầu kỹ thuật:
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Điều kiện nơi trồng: Thích hợp ở độ cao dưới 700-800 m so với mực nước biển. Đất phù sa châu thổ và phù sa khác, đất cát đã ổn định có màu vàng, nâu hay đỏ, đất phèn đã lên líp, đất feralit trên các loại đá mẹ trầm tích biến chất, mácma chua, mácma kiềm ở vùng đồi và núi. Thành phần cơ giới không hạn chế, thích hợp nhất la đất thịt trung bình đến thịt nhẹ.
- Về giống: Tuân thủ theo các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, cây giống đạt từ 2,5-3 tháng tuổi, chiều cao 20-35 cm, đường kính cổ rễ 0,2-0,3 cm, cây sinh trưởng tốt.
- Mật độ: 2000 cây/ha, cây cách cây 2 m, hàng cách hàng 2,5 m. Quy cách hố: 40x40x40 cm.
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt 85%.
II. Phần cây giống, vật tư: ( tính cho 1 ha)
Thời gian
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây trồng mới
|
cây
|
2000
|
2000
|
|
Cây trồng dặm (10%)
|
cây
|
200
|
200
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
kg
|
400
|
400
|
|
Năm thứ 2
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
400
|
400
|
|
Năm thứ 3
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
400
|
400
|
|
III. Triển khai xây dựng mô hình:
STT
|
Hạng mục
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ 2
|
Năm thứ 3
|
1
|
Tập huấn
|
Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày
|
2
|
Thông tin tuyên truyền
|
Xây dựng biển quảng cáo mô hình
|
Viết bài quảng bá mô hình.
|
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
3
|
Tham quan, hội thảo, tổng kết
|
Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần
|
Sơ kết 1 lần
|
Tổng kết hội thảo 1 lần
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha
|
9 tháng
|
6 tháng
|
4 tháng
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG RỪNG CÂY GIỔI XANH
(Michelia mediocris Dandy)
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. Yêu cầu kỹ thuật:
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Điều kiện nơi trồng: Nhiệt độ trung bình năm từ 20oC-25oC, lượng mưa bình quân 1500-2500 mm. Độ cao so với mực nước biển dưới 500-700 m. Thích hợp trên đất feralit đỏ nâu, đỏ vàng, xám vàng, đất còn tính chất đất rừng, sâu, ẩm, thoát nước, tầng đất dầy trên 40 cm.
- Về giống: Tuân thủ theo các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, cây giống đạt trên 8 tháng tuổi, chiều cao trên 40 cm, đường kính cổ rễ 0,4 cm trở lên, cây con sinh trưởng tốt.
- Mật độ: 1000 cây/ha, cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3,3 m. Quy cách hố: 30x30x30 cm.
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt 85%.
II. Phần cây giống, vật tư: ( tính cho 1 ha)
Thời gian
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây trồng mới
|
cây
|
1000
|
1000
|
|
Cây trồng dặm (10%)
|
cây
|
100
|
100
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
kg
|
200
|
200
|
|
Năm thứ 2
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
200
|
200
|
|
Năm thứ 3
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
200
|
200
|
|
III. Triển khai xây dựng mô hình:
STT
|
Hạng mục
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ 2
|
Năm thứ 3
|
1
|
Tập huấn
|
Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày
|
2
|
Thông tin tuyên truyền
|
Xây dựng biển quảng cáo mô hình
|
Viết bài quảng bá mô hình.
|
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
3
|
Tham quan, hội thảo, tổng kết
|
Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần
|
Sơ kết 1 lần
|
Tổng kết hội thảo 1 lần
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha
|
9 tháng
|
6 tháng
|
4 tháng
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG RỪNG CÂY DÓ TRẦM
(Aquilarria Crassna Pierre)
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. Yêu cầu kỹ thuật:
- Phương thức trồng: Trồng thuần
- Điều kiện nơi trồng: Nhiệt độ bình quân năm từ 20oC-25oC, lượng mưa trung bình năm trên 1500 m. Trồng trên nhiều loại đất khác nhau (trừ đất đá vôi, đất cát, đất úng, độ dầy tầng đất trên 50 cm, đất ẩm, thoát nước, đất nhiều mùn, pH từ 4-6, trên đất rừng nghèo kiệt, đất sau nương rẫy.
- Về giống: Tuân thủ theo các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, cây giống trên 12 tháng tuổi, chiều cao trên 40 cm, đường kính cổ rễ 0,3 cm, cây sinh trưởng tốt.
- Mật độ: 1660 cây/ha, cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 2 m. Quy cách hố: 40x40x40 cm.
- Tỷ lệ cây sống sau khi trồng dặm đạt 85%.
II. Phần cây giống, vật tư: ( tính cho 1 ha)
Thời gian
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Yêu cầu chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
Cây trồng mới
|
cây
|
1660
|
1660
|
|
Cây trồng dặm (10%)
|
cây
|
166
|
166
|
|
Phân bón NPK (0,2 kg/cây)
|
kg
|
498
|
498
|
|
Năm thứ 2
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
498
|
498
|
|
Năm thứ 3
|
Phân NPK (0,2kg/cây)
|
kg
|
498
|
498
|
|
III. Triển khai xây dựng mô hình:
STT
|
Hạng mục
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ 2
|
Năm thứ 3
|
1
|
Tập huấn
|
Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày
|
2
|
Thông tin tuyên truyền
|
Xây dựng biển quảng cáo mô hình
|
Viết bài quảng bá mô hình.
|
Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
3
|
Tham quan, hội thảo, tổng kết
|
Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần
|
Sơ kết 1 lần
|
Tổng kết hội thảo 1 lần
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha
|
9 tháng
|
6 tháng
|
4 tháng
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT AN TOÀN SINH HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Gà hướng thịt
|
Các giống đã được công nhận.
Cấp giống thương phẩm
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn mô hình
|
con
|
2.000 - 10.000
|
Quy mô /hộ 100 con
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
1.000
|
|
II. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chi chú
|
1
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 12 tuần tuổi
|
%
|
95
|
|
2
|
Khối lượng xuất chuồng
-Gà lông màu (lúc 10 tuần tuổi).
-Gà lai (lúc 12 tuần tuổi).
|
kg/con
kg/con
|
2,0
2,0
|
|
3
|
Tiêu tốn thức ăn/1kg tăng khối lượng cơ thể.
-Gà lông màu
-Gà lai
|
kg
kg
|
2,6
2,8
|
|
III. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ (Tính cho 100 con)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (gà 01 ngày tuổi)
|
con
|
100
|
100
|
|
2
|
TAHH gà 0-3 tuần tuổi
- Gà lông màu
- Gà lai
|
kg
kg
|
70
60
|
70
60
|
Tỷ lệ đạm 21 - 22%
|
3
|
TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng
- Gà lông màu
- Gà lai
|
kg
kg
|
450
500
|
450
500
|
Tỷ lệ đạm 17-19%
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
700
|
700
|
3 liều Gumboro, 1 liều Đậu, 2 liều Newcastle, 1 liều IB.
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
50
|
50
|
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần một lần. 1 lít/ 2m2/lần
|
IV. møc hç trî triÓn khai (Tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày cho một lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
2.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |