QuyếT ĐỊnh về việc ban hành định mức áp dụng trong các mô hình



tải về 2.41 Mb.
trang2/20
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích2.41 Mb.
#31455
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH


ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA AN TOÀN

(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha



Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Giống: - Hạt giống

gam

150-250

150-250




hoặc: - Cây giống

cây

32.000

-35.000


32.000

-35.000





Urê

kg

300

300




Lân Supe

kg

600

600




Kali clorua

kg

300

300




Phân bón lá

lít

3

3




Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.000




Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

1.500



II. PHẦN TRIỂN KHAI




Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5




2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách

ha

5



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÀ CHUA GHÉP

(Kèm theo Quyết định số : 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Hạt giống: - Ngọn ghép

kg

13

13




hoặc: - Gốc ghép

kg

22

22




Urê

kg

300

300




Lân Supe

kg

1.000

1.000




Phân hữu cơ vi sinh

kg

7.000

7.000




Giá thể

kg

6.000

6.000




Phân bón lá vi sinh

lít

30

30




Vôi bột

kg

3.000

3.000




Dây ghép (ống nối)

kg

90

90




Khay gieo hạt

kg

25.000

25.000




Thuốc xử lý giá thể

kg

7

7




Thuốc BVTV

kg

3

3



II. PHẦN TRIỂN KHAI



Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

3




2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách

ha

1




UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN:

ĐẬU, RAU CÁC LOẠI



(Kèm theo Quyết định số :1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha



Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Giống

kg

40-45

40-45




Urê

kg

250

250




Lân Supe

kg

350

350




Kali clorua

kg

200

200




Phân bón lá

lít

2

2




Phân hữu cơ sinh học

kg

700

700




Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

1.000



II. PHẦN TRIỂN KHAI




Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5




2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách

ha

5



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH


ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN: ĐẬU TƯƠNG RAU



(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

Giống

kg

100-120

100-120




Urê

kg

90

90




Lân Supe

kg

350

350




Kali clorua

kg

150

150




Vôi bột

kg

300

300




Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

1.000



II. PHẦN TRIỂN KHAI




Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4




2. Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách

ha

10



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM ĂN: MỘC NHĨ,

NẤM HƯƠNG, LINH CHI



(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)

I. PHẦN VẬT TƯ.



Tính cho: 01 tấn nguyên liệu

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1. Đối với mộc nhĩ










Giống

que

1.500

1.500

Nguyên liệu

kg

1.000

1.000

Túi PE (19x38)

kg

8

8

Nút, bông, chun...

kg

8

8

Giàn giá, dụng cụ

1000đ

1.500

1.500

2. Đối với nấm hương










Giống

kg

5

5

Nguyên liệu

kg

1.000

1.000

Túi PE (25x35)

kg

8

8

Nút, bông, chun...

kg

8

8

Giàn giá, dụng cụ

1000đ

2.000

2.000

2. Đối với nấm linh chi










Giống

chai

30

30

Nguyên liệu

kg

1.000

1.000

Túi PE (25x35)

kg

8

8

Nút, bông, chun...

kg

8

8

Cám và phụ gia

1000đ

360

360

Giàn giá, dụng cụ

1000đ

2.000

2.000

II. PHẦN TRIỂN KHAI



Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

4




2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách

tấn

nguyên liệu



10



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG ĐẬU TƯƠNG MỚI

TRÊN CHÂN ĐẤT ƯỚT BẰNG CƠ GIỚI HOÁ



(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008

của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ.

Tính cho: 01 ha




Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Giống

kg

90

90

Urê

kg

80

80

Lân Supe

kg

350

350

Kali clorua

kg

150

150

Vôi bột

kg

500

500

Thuốc BVTV

kg

5

5

II. PHẦN TRIỂN KHAI




Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

5




2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách

ha

10





tải về 2.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương