UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Giống hướng thịt, hướng trứng và giống gà nội
|
Các giống đã được công nhận.
Cấp giống bố mẹ
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn mô hình
|
con
|
2.000 - 10.000
|
Quy mô /hộ 100 con
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
500
|
|
II. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần tuổi
|
%
|
80
|
|
2
|
Khối lượng gà mái ở tuổi đẻ 5%
-Gà hướng thịt (lúc 25 tuần tuổi).
-Gà hướng trứng (lúc 22 tuần tuổi).
-Gà nội (lúc 20 tuần tuổi).
|
kg/con
kg/con
kg/con
|
2,2-2,4
1,5-1,8
1,3-1,5
|
|
3
|
Năng suất trứng/mái
-Gà hướng thịt (42 tuần đẻ)
-Gà hướng trứng (52 tuần đẻ)
-Gà nội (40 tuần đẻ)
|
quả
quả
quả
|
170
220
130
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phối
|
%
|
90
|
|
IIi/ Møc hç trî gièng vËt t (Tính cho 100 con)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (gà 01 ngày tuổi)
|
con
|
100
|
100
|
|
2
|
TAHH gà 0-6 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
- Gà nội
|
kg
kg
kg
|
220
180
180
|
220
180
180
|
Tỷ lệ đạm 18-21%
|
3
|
TAHH gà hậu bị (7-20 tuần tuổi)
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
- Gà nội
|
kg
kg
kg
|
1.050
800
800
|
1.050
800
800
|
Tỷ lệ đạm 15-16%
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
1.300
|
1.300
|
4 liều New, 4 liều Gum, 4 liều IB, 01 liều Đậu.
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
125
|
125
|
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 20 tuần tuổi 1 lít/ 2m2/lần
|
IV/ møc hç trî triÓn khai (Tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
1000
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT AN TOÀN SINH HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Vịt ngoại, lai, Bầu bến
|
Các giống đã được công nhận.
Cấp giống thương phẩm
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn mô hình
|
con
|
2.000 - 10.000
|
Quy mô /hộ 100 con
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
1000
|
|
II/ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi
|
%
|
95
|
|
2
|
Khối lượng xuất chuồng
- Vịt lai (10 tuần tuổi).
- Vịt ngoại (8 tuần tuổi).
|
kg/con
kg/con
|
2,5
3
|
|
3
|
Tiêu tốn thức ăn/1 kg tăng khối lượng cơ thể.
- Vịt lai
- Vịt ngoại
|
kg
kg
|
3,4
2,8
|
|
III/ MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ (Tính cho 100 con)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
|
con
|
100
|
100
|
|
2
|
TAHH cho vịt giai đoạn từ 0-3 tuần tuổi
|
kg
|
150
|
150
|
Tỷ lệ đạm 20-22%
|
3
|
TAHH cho vịt giai đoạn từ 4-10 tuần tuổi
|
kg
|
700
|
700
|
Tỷ lệ đạm 18-20%
|
4
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
50
|
50
|
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn vịt và chuồng trại, mỗi tuần một lần đến 8 tuần tuổi, lượng phun1 lít/ 2m2/lần
|
IV. møc hç trî triÓn khai (Tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
2.000
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I/ YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Vịt ngoại và nội
|
Các giống đã được công nhận.
Cấp giống bố mẹ
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn mô hình
|
con
|
2.000 - 10.000
|
Quy mô /hộ 100 con
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
500
|
|
II. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ
|
%
|
80
|
|
2
|
Khối lượng vịt mái kết thúc giai đoạn hậu bị
- Vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi).
- Vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi).
|
kg/con
kg/con
|
2,6-2,8
1,5-1,8
|
|
3
|
Năng suất trứng/mái
- Đối với vịt hướng trứng (52 tuần đẻ)
- Đối với vịt hướng thịt (40 tuần đẻ)
|
quả
quả
|
220
180
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phối
|
%
|
90
|
|
Iii. Møc hç trî gièng vËt t (Tính cho 100 con)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
|
con
|
100
|
100
|
|
2
|
TAHH vịt 0-8 tuần tuổi
- Vịt hướng thịt
- Vịt hướng trứng
|
kg
kg
|
600
350
|
600
350
|
Tỷ lệ đạm 20-22%
Tỷ lệ đạm 18-20%
|
3
|
TAHH vịt hậu bị
- Vịt hướng thịt
- Vịt hướng trứng
|
kg
kg
|
1600
650
|
1600
650
|
Tỷ lệ đạm 15-15,5%
Tỷ lệ đạm 14-15%
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng)
|
lít
|
150
|
150
|
Phun tiêu độc khử trùng trên đàn vịt và chuồng trại, mỗi tuần một lần, đến 20 tuần tuổi lượng phun 1 lít/ 2m2/lần
|
IV. møc hç trî triÓn khai (Tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
1000
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LƠN THỊT HƯỚNG NẠC
ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Lợn ngoại hoặc lai
|
Cấp giống thương phẩm
|
2
|
Khối lượng
|
kg/con
|
20
|
|
3
|
Số con/điểm trình
diễn mô hình
|
con
|
50-150
|
Quy mô /hộ 5 con
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
10
|
|
II. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Số ngày nuôi thịt
|
ngày
|
90
|
|
2
|
Khả năng tăng khối lượng cơ thể
- Lợn lai.
- Lợn ngoại
|
g/con/ngày
g/con/ngày
|
600
700
|
|
3
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT
- Lợn lai
- Lợn ngoại
|
kg
kg
|
3,0
2,8
|
|
III. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ (Tính cho 01 con)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
20
|
20
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn 20kg/con.
|
2
|
TAHH lợn thịt giai đoạn 20 kg-xuất chuồng
|
kg
|
175
|
175
|
Tỷ lệ đạm 13-17%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |