IV. møc hç trî triÓn khai (Tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
50
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LƠN SINH SẢN HƯỚNG NẠC
ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I/ YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
- Đực ngoại
- Cái ngoại hoặc ngoại lai
|
-Vùng đã có TTNT không hỗ trợ giống.
- Vùng chưa có TTNT hỗ trợ thêm đực giống/50 nái
|
2
|
Khối lượng ban đầu:
- lợn cái hậu bị
- Lợn đực hậu bị
|
kg/con
kg/con
|
50
80
|
Lợn đực đã qua kiểm tra năng suất cá thể hoặc được công nhận chất lượng giống
|
3
|
Số con/điểm trình
diễn mô hình
|
con
|
30
|
Quy mô /hộ 5 con
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
10
|
|
II/ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
12
|
|
2
|
Khối lượng sơ sinh
- Lợn ngoại.
- Lợn lai.
|
kg/con
kg/con
|
1,3
0,9
|
Tính bình quân trên lứa
|
3
|
Số con cai sữa lứa 1
|
con
|
8,0
|
|
4
|
Số con cai sữa lứa 2
|
con
|
8,5
|
|
Iii. Møc hç trî gièng vËt t (Tính cho 01 con)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ban đầu
- Lợn cái
- Lợn đực
|
kg
kg
|
50
80
|
50
80
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng lợn cái 50kg/con. Lợn đực 80 kg/con.
|
2
|
TAHH lợn cái hậu bị
- Lợn ngoại
- Lợn lai
|
kg
kg
|
218
120
|
218
120
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-15%
|
3
|
TAHH lợn con
- Lứa 1
- Lứa 2
|
kg
kg
|
40
42,5
|
40
42,5
|
Tỷ lệ đạm 18-20%
|
IV. møc hç trî triÓn khai (Tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
3
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
50
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
-
YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc ngoại lai
|
|
2
|
Khối lượng
|
kg
|
350
|
|
3
|
Số con/điểm trình
diễn mô hình
|
con
|
10-50
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
03
|
|
II. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT.
STT
|
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
yêu cầu
|
ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò cái sinh sản
|
%
|
75
|
|
2
|
Năng suất sữa bình quân/ bò cái/chu kỳ
|
kg
|
4.000
|
|
Iii . Møc hç trî gièng vËt t (Tính cho 01 con)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
350
|
350
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 350 kg/con
|
2
|
TAHH cho bò cái chửa lứa đầu
|
kg
|
675
|
675
|
Bổ xung 2,5 kg/con/ngày trong 270 ngày có chửa
|
IV.
møc hç trî triÓn khai (Tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
25
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨCMÔ HÌNH CẢI TẠO GIỐNG BÒ THEO
HƯỚNG CHUYÊN THỊT.
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu chung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
- Cái
- Đực
|
|
- Nội và lai
- Chuyên thịt (Charolais, Limousinne, Simental, Droughmaster...) Zebu (R. Sindhi, Brahman, Sahiwal)
|
Sử dụng tinh ở vùng TTNT và sử dụng đực thuần hoặc lai F2 ở vùng không có TTNT
|
2
|
Khối lượng
- Cái nội
- Cái lai
- Đực ngoại, lai
|
kg
kg
kg
|
≥160
≥ 200
≥ 300
|
|
3
|
Số bò cái/điểm trình diễn mô hình
|
con
|
40
|
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 con cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
20 cái hoặc 01 con đực
|
|
II. ChØ tiªu kü thuËt cÇn ®¹t.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò cái sinh sản
|
%
|
≥ 75
|
|
2
|
Khối lượng bê sơ sinh
|
kg/con
|
≥20
|
|
3
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi
|
%
|
≥93
|
|
III. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Bò đực giống
|
kg
|
≥300
|
≥300
|
Møc hç trî tÝnh theo khèi lîng 300kg/ con
|
2
|
VËt t TTNT
- Tinh ®«ng l¹nh
- Ni t¬ láng
- G¨ng tay, èng gen
|
liÒu
lÝt
bé
|
2,0
2,0
2,0
|
2,0
2,0
2,0
|
|
3
|
TAHH cho bß ®ùc gièng
|
kg
|
540
|
540
|
Bæ xung 3,0 kg/con/ngµy kÓ tõ khi mua bß vÒ
|
4
|
TAHH cho bß c¸i chöa
|
kg
|
240
|
240
|
Bæ xung 2,0 kg/con/ngµy, trong 120 ngµy chöa
|
IV. MỨC HỖ TRỢ TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
3
|
Tham quan - Hội thảo
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần/năm
|
5
|
Số con tối thiểu/ 1cán bộ chỉ đạo
|
con
|
80
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN.
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. YÊU CẦU CHUNG.
TT
|
Chỉ tiêu chung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
- Cái lai và nội
- Đực ngoại và lai (F2 trở lên)
|
|
2
|
Khối lượng
- Cái
- Đực
|
kg
kg
|
≥180
≥ 300
|
|
3
|
Số con cái/điểm trình diễn mô hình
|
con
|
40-120
|
1 đực phải đảm bảo phối giống cho 40 con cái
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
con
|
03 cái hoặc 01 con đực
|
|
II. ChØ tiªu kü thuËt cÇn ®¹t.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò cái sinh sản
|
%
|
≥ 75
|
|
2
|
Khối lượng bê sơ sinh
|
kg/con
|
≥20
|
|
III. MỨC HỖ TRỢ GIỐNG VẬT TƯ.
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Yêu cầu của chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Bò cái giống
|
kg
|
≥180
|
≥180
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 180 kg/ con
|
2
|
Bò đực giống
|
kg
|
≥300
|
≥300
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 300 kg/ con
|
3
|
TAHH cho cái chửa lứa đầu
|
kg
|
120
|
120
|
Bổ xung 2,0 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa
|
4
|
TAHH cho bò đực
|
kg
|
540
|
540
|
Bổ xung 3,0 kg/con/ngày, trong 180 ngày kể từ khi mua bò về
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |