QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


Giúp thèm ăn, bồi bổ XHC-44



tải về 17.21 Mb.
trang9/81
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích17.21 Mb.
#37447
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   81

Giúp thèm ăn, bồi bổ

XHC-44




Tylosin 98%

Tylosin tartrat

Gói

0.5,1,5,10,20,50, 100g

Chống nhiễm khuẩn

XHC-45



Tetracin 500

Oxytetracyclin

Gói

5, 10,20,50,100g

Chống nhiễm khuẩn

XHC-46



Hen sưng phù đầu vịt, ngan

Tylosin

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Trị các bệnh hen, sưng phù đầu

XHC-47



Kẽm Sulfat

Kẽm Sulfat

Gói

2, 3, 5, 10, 20g

Bổ xung nguyên tố vi lượng

XHC-48



Colismis Fort

Colistin sulfat

Gói

5, 10,20,50,100g

Trị viêm đường tiêu hoá, trị tiêu chảy

XHC-49



Flutinor

Flumequine

Gói

5,10,20,50,100, 200g

Chống nhiễm khuẩn

XHC-50



Enrocol

Enrofloxacin

Gói

5, 10,20,50,100g

Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy

XHC-51



Etiaxacin

Tiamulin

Gói

5, 10, 20, 50g

Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy

XHC-52

20. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HÙNG NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Ampi-Colis

Ampicillin, Colistin sulfate

Túi

5; 10; 20; 50g; 100g

Trị nhiễm khuẩn gây viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng

NGH-01



Vitamin B complex

Vit.B1, B2, B6, PP


Túi

100; 500; 1000g

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-08



Vitamin B1

Vitamin B1

Túi

100; 500; 1000g

Kích thích tiêu hoá, kém ăn, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thể

NGH-09



Vitamin C

Vitamin C

Túi

100; 500; 1000g

Tăng sức đề kháng, phòng chống đỡ bệnh tật


NGH-10



Tetracyclin HCL

Tetracyclin HCL

Túi

100; 500; 1000g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng

NGH-11



AD3E Bcomplex

Vitamin A, D3,E,B1,B2, PP, B6,B5

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-15



VitB complex

Thiamin chloride,Pyridoxin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-16



Ampicolis

Ampicillin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột gây ỉa chảy, thương hàn, Ecoli

NGH-18



Tylo-50

Tylosin tatrate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hen gà, suyễn lợn, viêm ruột, bệnh đóng dấu

NGH-19



Coliseptyl

Sulfadimidine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, cầu trùng, dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi viêm phế quản truyền nhiễm

NGH-20



Ampisep

Ampicilline, Sulfadimidin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Đặc trị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng viêm ruột, ỉa chảy

NGH-21



Gentataylo

Gentamycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ, đóng dấu E.coli, ỉa chảy.

NGH-24



Vibramycin-Forte

Doxyxyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, CRD, hen, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường sinh dục, thương hàn, ỉa chảy,..

NGH-25



Enro-flox

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml


Trị viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, THT ở gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng, sưng phù đầu

NGH-26



Tylocol

Tylosin tatrate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắng

NGH-27



Điện giải-Vitamin

Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3, Glucoza

Túi

10; 20; 50; 100g

Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy,…

NGH-28



Levamisol

Levamisol

Túi

2; 5; 10g

Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây

NGH-29



Levamisol 7%

Levamisol

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây

NGH-30



Vitamin K3

Vitamin K3

Túi

5; 10; 20; 50; 100g

Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng

NGH-32



Enro-10

Enrofloxacin HCL

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng phù đầu,…

NGH-33



NGH - Acotrim

Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Lactose

Túi

5; 10; 20; 50g; 100g

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae. Các bệnh truyền nhiễm do E.coli, bệnh phân xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, Lợn

NGH-34



Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Lọ,

Ống


5; 10ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin tartrate gây ra

NGH-35



Namax

Natri hydrocacbonate,

Natricitrate, MgCl2, Natri sulfate, Lactose



Túi

5; 10; 20; 50g;

100g


Đặc trị các bệnh chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa.

NGH-36



NGH- Neotesol

Neomycin sulfat,

Tetracyclin, Lactose



Túi

5; 10; 20; 50g;

100g


Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin

NGH-37



Meta- Kazol

Flumequin, Vitamin K3, DL- Methionin, L- Lysin, Lactose

Gói

5; 10; 20; 50g;

100g;500g;1kg



Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho Trâu,Bò, Dê, Lợn, và Gia cầm

NGH-38



Zinmix - A15

Vitamin A, D3, B1,E, PP, Dl- Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4,

Gói

5; 10; 20; 50g;

100g;500g;1kg



Cung cấp vitamin và khoáng cần thiết cho Lợn, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress và các bệnh truyền nhiễm, chống cắn mổ lẫn nhau.

NGH-39



Analgin - 30%

Anagin (Natrimetamizol)

Lọ

5; 10; 20; 50ml;

100ml


Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi,

NGH-40



Doxy-Tylo

Doxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, Lactose

Gói

5;10;20;50;100;500g1kg

Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ơ gia câm

NGH-41



Trị tiêu chảy

Neomycin sulfate, Colistin sulfate lactose

Gói

5;10;20;50;100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra.

NGH-42



Vitamine B1 2,5%

Thiamin hydroclorid

Lọ

5,10,20,50,100ml

Phòng, trị các bệnh do thiếu Vit B1 gây ra, kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn.

NGH-43



Glucose 5%

Glucose khan

Lọ

5,10,20,50,100ml

Giải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độc cyanua, carbone dioxyde.

NGH-44



Kanamycin-10%

Kanamycin sulfate

Lọ

5,10,20,50,100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Kanamycin .

NGH-45



Lincomycin-10%

Lincomycin hydroclorid

Lọ

5,10,20,50,100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với Lincomycin.

NGH-46

21. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NGUYỄN CƯỜNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



B-Complex

Vitamin: B1, B2, B6

Gói

100; 200; 500; 1000g

Bổ sung vitamin nhóm B, điều trị bệnh thiếu vitamin

NC-01



Anticoccid-NC

Sunfamethoxin, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Điều trị bệnh cầu trùng (gà ỉa máu tươi)

NC-03



Điện giải-Trứng-NC

Natriclorid, Natricitrat, Kaliclorid, Calcium gluconate

Gói

20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức lực cho gia súc, gia cầm, chống nóng, giải độc, cân bằng và cung cấp điện giải

NC-08



Leva-NC

Levamisol HCL

Gói

2; 5; 7; 10; 15; 20; 50; 100g

Tảy các loại giun tròn, giun phổi, giun móc, giun đũa ở lợn, gà, vịt, bê

NC-09



Nấm-NC

Nystatin, Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh nấm, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, lợn


NC-11



NC-Coli

Norfloxacin HCL

Ống,

Lọ


5ml.

5; 10; 20; 50; 100ml

100100ml


Trị bệnh đường hô hấp trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó.

NC-12




NC-Enro 10%


Enrofloxacin HCL

Lọ


5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.


NC-13



NC- Novalgin

Analgin

Lọ


5; 10; 20; 50; 100ml

Hạ nhiệt giảm đau, chống sốt cao.

NC-14

22. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM THÁI

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Anti-Gum

Paracethamol, Neomycin, Sulphaguanidine

Gói

10, 20, 50, 100g

Điều trị Gumboro, cúm gà và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm

NT-2



Kanamycin

Kanamycin

Lọ

5,10,20,50,100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

NT-6



TĐG. Năm Thái

Electralise



Các loại muối của Fe, Zn, Mg, Na,Cl và các Vit A, D, E

Gói

10, 20, 50, 100g

Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực,…

NT-8



Vidan T

Actimospectin, Licomycin,

Ống, chai

5ml

10, 20, 50, 100ml



Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm

NT-12



Tiêu chảy heo

Colistin, Sulfaguanidin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác

NT-13



T. Cúm gia súc

Paracethamon

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị cảm, cúm, ngã nước

NT-14



T.Umgiaca

Neomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCL,

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Điều trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm phổi, sảy thai, xoắn khuẩn,…

NT-15



T.Gastron. Thái

Ampicillin sulphate, Colistin sulphate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm phổi, viêm teo mũi lợn, tụ huyết trùng, bạch lỵ, thương hàn

NT-16



T.Tere

Colistin sulphate, Spectinomycin HCL

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị bệnh phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm ruột, tụ huyết trùng, ….

NT-17



Spyracin. Thái

Spiramycin, Sulphadimidin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, …

NT-18



CCRD-Năm Thái

Spiramycin, Colistin, Lactose

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, …

NT-19



Flugen.Thái

Flumequin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương hàn, tụ huyết trùng,….

NT-20



T.Enro. Thái

Enrofloxacin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh do Pasteurella, Mycoplasma, niễm trùng đường hô hấp, tiết niệu

NT-21

23. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Levamisol

Levamisol

Gói

4g

Tảy các loại giun sán

BM-01



B Complex

Vitamin B1,B2,B6,B12,PP

Gói

100; 500; 1000g

Phòng,trị bệnh do thiếu vit nhóm B

BM-03



Anti Aleccid

(Trị cầu trùng)



Sulfaquinoxalin, Diaveridin, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100g

Trị cầu trùng cấp, ỉa ra máu tươi; phòng và trị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy

BM-04



BM – Coli - Plum

Colistin sulphat,

Trimethoprim



Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim

BM - 05



BM - CRD

Spiramycin adipat,

Trimethoprim



Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim.

BM – 06



BM - Antialeccid

Sulphaquinoxalin sodium,

Diaveridin



Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Điều trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hoá.

BM - 07



BM- Coccistop

Sulphachlozin sodium

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị cầu trùng gà do nhiễm các chủng Eimeria, bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli.

BM- 08



BM-Tylosin tartrate

(San lẻ nguyên liệu)



Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh Mycoplasma ở gà, phòng bệnh viêm xoang mũi ở gà tây. Trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê.

BM- 10



BM- Penicillin

(San lẻ nguyên liệu)



Penicillin

Lọ

0,65g

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin

BM- 11



BM- Streptomycin

(San lẻ nguyên liệu)



Streptomycin sulphate

Lọ

1g

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin

BM- 12

24. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH TUẤN I

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Emitan

Kháng sinh

Gói; hộp

5g; 10g

Chống tiêu chảy

TV-01



ODP (Phòng trị toi gà)

Kháng sinh thực vật

Gói; hộp

5g; 10g; 100g

Phòng chống gà rù

TV-02

25. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH PHƯƠNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



TTC Vịt (trị tiêu chảy)

Norfloxacin, mộc hương, quế chi

Gói

5; 10; 20g

Điều trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy gia súc

TP-04



Thuốc chữa bệnh gà toi (THT)

Sulfa dimezin, mộc hương, quế chi

Gói

5; 10; 100; 1000g

Chữa bệnh tụ huyết trùng và nhiễm khuẩn đường ruột gia cầm.

TP-05



Tiêu chảy gia súc, gia cầm TCGC (Kflumin)

Bột đông y, Sulfamid

Gói

5; 10; 20; 100g

Chữa các chứng bệnh tiêu chảy của gia súc, gia cầm

TP-07



Amiulo

Chi ma,ngò,xuyên sơn giáp

Gói

50; 100; 500; 1000g

Kích sữa gia súc nuôi con

TP-22



Thuốc đa giá tảy giun sán chó, mèo

Mebendazol, Sulfamid

Gói

2g

Tẩy các loại giun tròn và sán dây chó, mèo

KN-04



TGS 2,5% tẩy giun sán gia súc, gia cầm

Albendazole

Gói

1; 1,5; 2; 3; 5; 7g

Tẩy trừ giun sán chủ yếu: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun dạ dầy và giun phổi

KN-06



Tảy trừ sán lá gan và sán lá tuyến tụy(Dectin)

Jenten

Viên

350mg

Tẩy sán lá gan và sán lá tuyến tụy trâu, bò, dê, cừu

KN-07



AH ngan vịt

Bột hoàng liên, ma hoàng, bạch đàn

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Chủ trị bệnh gia cầm

TP-17



Anetab

Hoàng liên, phèn nhôm

Viên

1g

Trị viêm tử cung của gia súc

TP-18



Ascow

Nha đảm tử, mộc hương bắc, hậu phác, cao lá sim

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy trâu bò

TP-19



Achip.TT

Hoắc hương, mộc hương bắc, sa nhân, giềng già, cam thảo, hoàng bá, trần bì

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Dùng úm gà, vịt, gan, ngỗng

TP-20



Acutac

Hoắc hương, vỏ rụt, hoàng nàn, gừng già, hoàng liên, mộc hương, hoàng bá

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy gia cầm

TP-21



Anodi

Hoàng bá, mộc hương, hậu phác, trần bì, hoàng liên

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy chó, mèo

TP-23



Amapi

Mộc hương, kha tử, hậu phác, trần bì, hoàng liên

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy, chướng bụng, ăn không tiêu ở gia súc, gia cầm

TP-25



Atgum

Kali hydrocarbonat, Natrinitrat, Axitcitric, Vitamin B1,B2,PP, glucoza

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh Gumboro gà

TP-26



Atpibu

Neomicin sulfat

Lọ

10; 50; 100;500ml

Trị phân trắng lợn con

TP-27



AT&C

Trimethoprim

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Chữa rù, cảm cúm gà, vịt, ngan ngỗng

TP-28



ATSÊ

Enrofloxacin HCL

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Điều trị bệnh do E.coli: sưng mặt phù đầu lợn, tiêu chảy

TP-29



ATTY

Tylosin tartrate

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm

TP-30



ATCIN

Flumequin

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Điều trị bệnh phó thương hàn lợn

TP-31



ATPO

Colistin sulfat

Lọ

10;20;50;100; 500ml

Điều trị bệnh tiêu chảy của chó

TP-32



AKAZOL

Phenyl Butazol

Lọ

10;20;50;100;500ml

Giảm viêm, hạ sốt, an thần

TP-34

26. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y HẢI ĐĂNG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Penicillin Potassium

Penicillin

Lọ

1.000.000UI

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+)

HĐ-1



Streptomycin Sulfat

Streptomycin

Lọ

1g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-)

HĐ-2



Sultrep

Sulfamethoxazol, Streptomycin sulfat

Gói

7g

Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, CRD

HĐ-3



B.Complex

Vitamin C, B2, B6, PP, Methionin

Gói

50g

Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin, tăng trọng

HĐ-6

27. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y NĂM NGA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



B-complex

Vitamin B1, B2

Gói

50; 100g

Bổ sung vitamin

NN-02



Trị hen gà, suyễn lợn

Tylosin, Ampicillin, Vit A, B1, C

Túi

10; 20g

Trị hen gà, suyễn lợn

NN-04



Ferridextran - 5% + B12

Iron dextran, Vitamin B12

Ống, lọ, chai

2;5;10;20;50; 100;250; 500ml, 1 lít

Phòng, trị bệnh do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng hoặc do mất máu

NN-05

28. CƠ SỞ HOÁ SINH DƯỢC THÚ Y

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Polycal

Khoáng; glucose

Lọ

12ml

Chữa bại liệt gia súc

HD-01

  1. 2

Entega

Glotanin; Elagotanin

Gói

4g

Chữa kiết lỵ, ỉa chảy gia súc, gia cầm

HD-02

  1. 3

Agavi

Colistin sulfate

Lọ

10; 100ml

Chữa ỉa chảy gia súc

HD-03

  1. 4

Năm sao (Five starts)

Sulfaguanidin, Methoprim

Gói

5; 10

Trị các bệnh truyền nhiễm, chống nhờn thuốc

HD-04

  1. 5

Kích phát tố

Bột gừng khô; bột giềng khô

Gói

7g

Tăng cường phát dục cho gia súc, gia cầm

HD-05

29. TRUNG TÂM CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, HỘI THÚ Y VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Vitamin B Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP

Gói

100g

Bổ sung vitamin

TCCT-1



Tylosin tartrat

Tylosin tartrat

Ống, Lọ

0,5g, 0,5g, 10g

Chữa hen

TCCT-3



Narmax

Natri citrat, NaSO4, NaCO3

Gói

10, 20g

Nhuận tràng

TCCT-4



Fasciolin

CCL4

Gói

8 viên

Tảy sán lá gan

TCCT-5



Anti-Coli

Tiamulin, Chlotetracycline

Gói

10g

Chữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầm

TCCT-8



Ampi de Coli

Ampicillin, Colistin

Gói

10g

Trị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phân trắng, xanh, nhớt)

TCCT-10



TTTC

Chlotetracycline

Gói

10g

Trị tiêu chảy

TCCT-11



Trị cầu trùng (Anticoccid)

Sulfachloropyridazin, Colistin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị cầu trùng

TCCT-12



L-B Complex


Vit B1, B2, B5, B6, PP;

Lysine; Methionin



Gói

50; 100g

Bổ sung vitamin

TCCT-13



XOMIX-HT

Sulfamid

Gói

20; 50; 100; 200g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm

TCCT-19

Каталог: VANBAN
VANBAN -> CHỦ TỊch nưỚC
VANBAN -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VANBAN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VANBAN -> Sè: 90/2003/Q§-ub
VANBAN -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
VANBAN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
VANBAN -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
VANBAN -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
VANBAN -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
VANBAN -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 17.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương