QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 17.21 Mb.
trang1/81
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích17.21 Mb.
#37447
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   81
QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

SỐ 25/2005/QĐ-BNN NGÀY 18 THÁNG 5 NĂM 2005 VỀ VIỆC CÔNG BỐ

DANHMỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH, CẤM SỬ DỤNG

VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM


BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Chỉ thị số 07/2002/CT-TTg ngày 25/2/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Tăng cường quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hoá chất trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật";

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,



QUYẾT ĐỊNH:



Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam.



Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2004/QĐ-BNN, ngày 14/5/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y năm 2004.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký

I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/ 2005/QĐ-BNN
ngày 18 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)


A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính





Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



B.complex for oral

Vitamin nhóm B

Gói

30g; 100g

Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, chống nóng, giải độc

TWI-X3-3


Penicillin G potassium

Penicillin G potassium

Lọ

1000.000UI

800.000UI



Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) như đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, lepto...

TWI-X3-4



Streptomycin sulphate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Điều trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT, listeriosis, viêm màng phổi

TWI-X3-5



Tylosin 10%

Tylosin tartrate

Lọ

5, 50, 100ml

Điều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen suyễn, CRD, hồng lỵ

TWI-X3-6



Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Gói

0,5; 20; 50; 100g

Điều trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang

TWI-X3-7



Spectam SH

Spectinomycin

Lọ

5ml

Trị bệnh lợn con phân trắng

TWI-X3-8



AD Polyvix

Vitamin A, D, E,B

Gói

200g

Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết sữa, tăng trọng

TWI-X3-9



Cafein natribenzoat

Cafein

Ống

Lọ


5ml

100ml


Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc, kích thích hưng phấn.

TWI-X3-13



Strychnin sulphate 0,1%

Strychnin

Ống

2ml

Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn, nhược cơ

TWI-X3-14



ADE B.complex

Vitamin A, D,E,B

Gói

150g

Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng trứng

TWI-X3-15



Neo-te-sol

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10, 25g, 50g, 100g

Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi

TWI-X3-16



Ampicillin 500

Ampicillin

Lọ

0,5g

Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng

TWI-X3-18



Chlor-tylan

Tylosin, Doxycylin

Ống

Lọ


5ml

10, 20, 50,100ml



Điều trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi

TWI-X3-19



Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ống

Lọ


5ml

50ml, 100ml



Điều trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-20



Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

Lọ


5ml

50ml, 100ml



Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc., stress, tăng cường trao đổi chất

TWI-X3-21



Oxytetracyclin HCl BP

Oxytetracyclin

Lọ

0,5g

Điều trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi truyền nhiễm, lepto, PTH.

TWI-X3-24



B.complex inj

Vitamin B

Lọ,

ống


20, 50ml, 100ml

2ml, 5ml


Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khoẻ

TWI-X3-25



A,D3,E hydrovit for oral

Vitamin A, D, E

Lọ

100ml

Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng

TWI-X3-27



ADEB.complex

Vitamin A, D, E, B

Ống,

Lọ


5ml

10,20,100,500ml



Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng

TWI-X3-28



Kanamycin sulphat

Kanamycin sulfate

Lọ

1g

Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc

TWI-X3-30



Kanamycin 10%

Kanamycin sulfate

Ống,

Lọ


5ml

10, 20, 100ml



Điều trị bệnh Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc

TWI-X3-31



Gentamycin 4%

Gentamycin sulfate

Ống

Lọ


5ml

10, 20, 100ml



Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, P. thương hàn

TWI-X3-32



Kanavet

Kanamycin

Ống

Lọ


5ml

10, 50, 100ml



Điều trị bệnh nhiễm khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú

TWI-X3-33



Gentatylodex

Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone

Ống

Lọ


5ml

10, 20, 100ml



Điều trị viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột

TWI-X3-34



Analgin

Analginum

Ống,lọ

2, 5, 50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột

TWI-X3-35



Terramycin 500

Tetracyclin; Viatmin A,D,E

Gói

5g

Điều trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT.

TWI-X3-36



Ampisultryl

Ampicillin, Sulfadiazin

Gói

5, 10, 50g

Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường sinh dục

TWI-X3-38


Tylosin tartrate 50%


Tylosin tartrate

Gói

10, 25, 50, 100g

Điều trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ

TWI-X3-39



Sulmix-plus

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

10, 20, 100g

Điều trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu chảy, liên cầu, viêm xoang

TWI-X3-40



Rigecoccin

Rigecoccin

Gói

10g

Điều trị cầu trùng gia súc, gia cầm

TWI-X3-42



Tiamulin 10%

Tiamulin

Ống,

Lọ


5ml

10, 50, 100ml



Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng

TWI-X3-45



Calcium fort

Calci gluconate

Ống,

Lọ


5ml

50, 100, 500ml



Điều trị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giật

TWI-X3-47



Levamisol 7,5%

Levamisol

Ống,Lọ

5,10, 20, 100ml

Tẩy các loại giun tròn

TWI-X3-48



Erythracin

Erythromycin, Oxytetracyclin

Ống

Lọ


5ml

50ml, 100ml



Điều trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm vú, CRD

TWI-X3-50



Septotryl 24%

Sulfadiazin, Trimethoprim

Ống,

Lọ


5ml

10, 100ml



Điều trị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú

TWI-X3-53



Colistam

Colistin, Ampicilin

Lọ

10, 20, 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm rốn

TWI-X3-55



Azidin

Diminazen, Diaceterat

Lọ

1g

Điều trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng, huyết bào tử trùng

TWI-X3-56



Tiamulin

Tiamulin

Gói

20, 50, 100g

Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng

TWI-X3-57



Stress-bran

Vitamin, nguyên tố vi lượng

Gói

100g

Tăng sức đề kháng, chống stress

TWI-X3-60



Neox

Oxytetracyclin, Neomycin sulfate

Gói

100g

Điều trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, phó thương hàn, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi

TWI-X3-61



Neoxin

Oxytetracyclin, Neomycin sulfate

Gói

100g

Điều trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, phó thương hàn, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi

TWI-X3-62



Nước cất

Nước cất 2 lần

Ống

5ml

Dùng để pha tiêm

TWI-X3-65



Ampi-Kana

Ampicillin sodium, Kanamycin sulfat

Lọ

1g, 50ml, 100ml

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, viêm khớp

TWI-X3-66



Neo KD

Neomycin sulfate, Kanamycin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú

TWI-X3-67



NCD

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Ống

Lọ


5ml

10, 20, 100ml



Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ

TWI-X3-68



Norfloxacin 10%

Norfloxacin

Ống

Lọ


5ml

10, 20, 100ml



Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD

TWI-X3-72



Pen-strep

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

1; 1,5 và 2 MUI

Trị THT, viêm phổi, đóng dấu, Lepto

TWI-X3-73



Coli D

Colistin

Lọ

50, 100ml

Trị tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn, coli dung huyết

TWI-X3-74



Kanatialin

Kanamycin, Tiamulin

Ống,Lọ

5,10,50, 100ml

Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ

TWI-X3-79



Lincomycin

Lincomycin

Ống

Lọ


5ml

20, 50, 100ml



Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng huyết

TWI-X3-84



Điện giải+Bcomplex

Vitamin, chất điện giải

Gói

100, 200g

Bù điện giải, chống nóng, giải độc

TWI-X3-86



Ampi-KD

Ampicilin, Kanamycin

Lọ

10, 20,50,100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục

TWI-X3-90



Ampicoli .D

Ampicilin, Colistin

Ống,Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi

TWI-X3-91



Bioticolin

Colistin, Tiamulin

Lọ

5, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy

TWI-X3-94



Biocomycine

Colistin, Spiramycin

Ống

Lọ


5ml

20, 50, 100ml



Trị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sẩy thai truyền nhiễm

TWI-X3-95



Pen-Kana

Kanamycin, Penicilin

Lọ

0,5g Kana

500.000UI Peni



Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, uốn ván, đóng dấu

TWI-X3-96



Vitamin K 1%

Vitamin K

Ống, lọ

2ml; 100ml

Cầm máu, cầu trùng ghép Coli, bại huyết

TWI-X3-97



Lincosep

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng lợn con

TWI-X3-98



Spectyl

Tylosin, Spectinomycin

Ống

Lọ


5ml

10, 20, 50,100ml



Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn

TWI-X3-99



Ampicoli fort

Ampicilin, Colistin

Gói

20, 50, 100g

Trị CRD, viêm phổi, E.coli, phó thương hàn, viêm tử cung

TWI-X3-100



Bactrim fort

Tylosin, Sulfadiazin

Gói

20, 50, 100, 500g

Trị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng, đóng dấu

TWI-X3-101



Tetramulin

Tiamulin, Chlortetracyclin

Lọ

5, 10, 50, 100, 250ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, CRD, Leptospirosis, hồng lỵ, cúm

TWI-X3-104



Thuốc trị bệnh Gumboro

Flumequine, Paracetamol

Gói

10, 20, 50, 100g

Dùng kết hợp trong điều trị bệnh Gumboro

TWI-X3-105



Poly AD

Vitamin A, D, E

Lọ

20, 100ml

Kích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản lượng trứng

TWI-X3-107



Calci B12

Vitamin B12, Calci gluconat

Lọ

5, 10, 50, 100, 250ml

Trị bại liệt, co giật, giải độc, hạ đường huyết

TWI-X3-110



Oxycin

Oxytetracyclin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị đóng dấu, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, Leptospirosis

TWI-X3-113



Coli SP

Colistin sulfate, Spectinomycin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị phân trắng, viêm dạ dày-ruột, CRD, viêm xoang, viêm tử cung

TWI-X3-116



Amoseptryl

Amoxycillin, Sulfadimezin

Lọ

50, 100ml

Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, cảm, phân trắng, viêm phổi

TWI-X3-117



Gentamox

Gentamycin sulfate, Amoxycillin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị viêm vú, nhiễm trùng huyết, đóng dấu, uốn ván, nhiệt thán

TWI-X3-118



Tylosul

Tylosin tartrate, Sulfadimezin

Lọ

10, 20, 50, 100, 250ml

Trị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng, viêm vú, CRD

TWI-X3-120



Coli-T.T.S

Colistin sulfate, Tylosin tartrate

Lọ

5, 50, 100ml

Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn

TWI-X3-124



Sulmutin

Sulfadimezin, Tiamulin

Lọ

20, 50, 100ml

Trị Suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí thán, uốn ván

TWI-X3-125



Tylotetrasol

Tylosin tartrate, Oxytetracyclin

Lọ

5, 20, 50, 250, 100ml

Trị Suyễn, CRD, cúm, tụ huyết trùng

TWI-X3-128



Ferridextran + B12

Fe, Vitamin B12

Ống,Lọ

2,20ml, 100ml

Bổ sung Fe và B12

TWI-X3-144



Mg-calcium fort

Magie clorid, Calci gluconat

Lọ

50, 100ml

Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa

TWI-X3-147



Leptocin

Tylosin, Oxytetracyclin

Lọ

10, 20ml

Trị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ

TWI-X3-155



Tetramysol

Levamisol

Gói

2g

Tẩy giun tròn

TWI-X3-157



Atropin sulfat

Atropin sulfate

Ống

2ml

Chống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột

TWI-X3-159



Dung môi pha tiêm

Anpha propandial 1,2, Anphahydroxytoluen

Lọ

100, 500ml

Pha thuốc tiêm

TWI-X3-165



Vinabasamix

Olaquindox, Activcharcoal, Natribenzoat

Gói

100, 200, 500g

Nhiễm khuẩn đường ruột

TWI-X3-168



Amino-B12

Amino acid, Vitamin B12

Lọ

20,50,100,500ml

Thiếu máu, bồi bổ cơ thể

TWI-X3-169



Fasiolid

Nitroxinil

Lọ

10, 20, 50ml

Tẩy sán lá

TWI-X3-171



Zusavet

Levamisol HCl

Gói

3, 5,10, 20, 50, 100g

Tẩy giun tròn

TWI-X3-173



Novocain 3%

Novocain

Ống

2ml

Giảm đau, gây mê, phong bế thần kinh

TWI-X3-174



Oxytocin

Oxytocin

Ống

20UI

Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ

TWI-X3-175



Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

2ml

Bổ máu, bù máu, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-178



Zn-Vinavet

Zn gluconat

Gói

20g, 50g, 100g

Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông

TWI-X3-180



BoGama

Methinonin, Vitamin b6

Ống

Lọ


5ml

10, 30, 50,100ml



Bổ gan, lợi mật, Leptospirosis, tiêu chảy, Dyspepsia

TWI-X3-181



Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

100, 500, 1000g

Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-182



Vitamin C

Vitamin C

Gói

100, 500, 1000g

Trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất

TWI-X3-183



Glucosa

Glucosa

Gói

100;500g,1; 5kg

Chống nóng, giải độc, cơ thể suy nhược

TWI-X3-184



Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

100, 500, 1000g

Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu chảy, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-185



Urotropin

Urotropin

Ống

Lọ


2, 5ml

50, 100ml



Trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm cơ, viêm khớp

TWI-X3-186



Vinarmectin

Ivermectin

Lọ

10, 20, 50,100ml

Tẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chét

TWI-X3-188



Vinathazin

Promethazini HCl

Ống

Lọ


5ml

10, 20, 50,100ml



Chống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống co giật, phù thũng lợn con

TWI-X3-189



Vinateri

Doxycyclin hyclat, Tylosin tartrat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Đặc trị tiêu chảy ở Lợn. Bê, Ghé, Dê, Cừu.

Gia cầm: CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn, phân trắng, phân xanh



TWI-X3 -2



Ugavina

Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat, Vitamin B1, HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng và điều trị các bệnh hô hấp mãn tính (CRD), Sổ mũi truyền nhiễm,Viêm Dạ dày-ruột ở gia cầm.

TWI-X3-11



Vinaderzy

Erythromycin thiocyanat, Colistin sulphat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng, trị các bệnh CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho gia cầm, thuỷ cầm.

TWI-X3-41



Vinacol

Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng, trị bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli, Salmonella, Cl. Campylobacter ở Gia cầm, Lợn, Bê, Nghé, Dê, Cừu .

TWI-X3-43



Vinacosul

Colistin sulphat, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng, trị các bệnh do E.coli, Proteus, Staphylococcus, Aerobacter aerogenus, Salmonella cho Gia cầm, Lợn, Thỏ, Bê, Nghé, Dê, Cừu .

TWI-X3-44



Vinaenro 5%

Enrofloxacin, HCl

Ống

Lọ


5ml

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l



Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.

TWI-X3-49



Fatra


Colistin sulphat, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa.

TWI-X3-54



Vina-Edema

Colistin sulphat, Kanamycin monosulphat

Ống

Lọ


5ml

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l



Điều trị các bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.


TWI-X3-63

Каталог: VANBAN
VANBAN -> CHỦ TỊch nưỚC
VANBAN -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VANBAN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VANBAN -> Sè: 90/2003/Q§-ub
VANBAN -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
VANBAN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
VANBAN -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
VANBAN -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
VANBAN -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
VANBAN -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 17.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương