|
WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột
5 WP, 5SL, 5G
|
trang | 9/20 | Chuyển đổi dữ liệu | 09.12.2017 | Kích | 3.31 Mb. | | #35021 |
| 5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột
5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải hại xoài
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Fortenone 5 WP
|
sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu
|
Forward International Ltd
|
|
|
Rotecide 2 DD
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Sinh học nhiệt đới
|
|
|
Vironone 2 EC
|
sâu tơ hại rau họ thập tự
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%
|
Dibonin 5 WP, 5 SL, 5G
|
5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh
5WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
Saponozit 46% + Saponin acid 32%
|
TP - Thần Điền 78DD
|
rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải
|
Công ty TNHH Thành Phương
|
|
Silafluofen
|
Silatop 7EW; 20EW
|
rầy nâu hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Spinosad (min 96.4%)
|
Success 25 SC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
Sulfur
|
Kumulus 80 DF
|
nhện gié hại lúa, nhện đỏ hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Microthiol Special 80WG
|
nhện hại cam
|
Cerexagri S.A
|
|
|
Sulox 80 WP
|
nhện gié hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Tebufenozide (min 99.6%)
|
Mimic 20 F
|
sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10%
|
Quada 15 WP
|
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
Thiamethoxam (min 95 %)
|
Actara 25 WG; 350FS
|
25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp hại rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh cứng hại dừa
350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l
|
Cruiser Plus 312.5FS
|
xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Tinh dầu tỏi
|
Bralic – Tỏi Tỏi 12.5DD
|
dòi đục lá hại cây bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
|
Thiodicarb (min 96 %)
|
Larvin 75 WP
|
sâu khoang hại lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Tralomethrin (min 93%)
|
Scout 1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC
|
1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại cây có múi 3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Triazophos (min 92%)
|
Hostathion 20 EC, 40 EC
|
20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% )
|
Địch Bách Trùng 90 SP
|
bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải; sâu khoang hại đậu tương
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Dilexson 90 WP
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
|
|
Dip 80 SP
|
sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Diptecide 90 WP
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH - TM
Bình Phương
|
|
|
Sunchlorfon 90 SP
|
bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
|
|
Terex 50EC; 90 SP
|
50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương 90SP: sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Toxiny 40 EC
|
sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu tương
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg
|
V - BT
|
sâu tơ hại rau
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
|
|
Acid salicylic
|
Exin 4.5 HP
|
(Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %
|
Som 5 DD
|
bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
Acibenzolar - S - Methyl (min 96 %)
|
Bion 50 WG
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Albendazole
(min 98.8%)
|
Abenix 10FL
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Azoxystrobin (min 93%)
|
Amistar 250 SC
|
thán thư hại xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % +
m- pentadecadienyl resorcinol 5 %)
|
Sông Lam 333 50 ND
|
bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi
|
Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG
|
|
Bacillus subtilis
|
Biobac 50WP
|
héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sacbe 36 WP
|
sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
Benomyl (min 95 %)
|
Bemyl 50 WP
|
bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh ghẻ hại cây có múi; vàng lá hại lúa
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Ben 50 WP
|
bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
|
|
Bendazol 50 WP
|
vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Benex 50 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Benofun 50 WP
|
vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng
|
Itis Corp Sdn. Bhd.
|
|
|
Benotigi 50 WP
|
vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Binhnomyl 50 WP
|
đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại xoài
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Candazole 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Fundazol 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Agro – Chemie Ltd
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Plant 50 WP
|
thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Viben 50 BTN
|
vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg
|
Ankisten 200 WP
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO 4
|
Mimyl 12.5 BHN
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang
|
|
Benomyl 17% + Zineb 53 %
|
Benzeb 70 WP
|
bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %
|
Bell 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
Bromuconazole (min 96%)
|
Vectra 100 SC, 200 EC
|
100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa
200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương khoai tây; đốm lá hại lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Calcium Polysulfide
|
Lime Sulfur
|
bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH ADC
|
|
Carbendazim (min 98%)
|
Acovil 50 SC
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc, hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Adavin 500 FL
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Agrodazim 50 SL
|
bệnh mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Appencarb super 50 FL, 75 DF
|
50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại đậu tương
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Arin 25 SC, 50 SC, 50 WP
|
25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê 50SC: đạo ôn hại lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê
50WP: bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Bavisan 50 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Bavistin 50 FL (SC)
|
thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Benvil 50 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Benzimidine 50 SC; 60 WP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|