QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 3.31 Mb.
trang1/20
Chuyển đổi dữ liệu09.12.2017
Kích3.31 Mb.
#35021
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20
Cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật

lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn

-------------------------------------------------

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số 22/2005/QĐ-BNN, ngày 22 tháng 4 năm 2005



V/v ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật

được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.


BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN


Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:



      1. Thuốc trừ sâu: 177 hoạt chất với 555 tên thương phẩm

      2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 145 hoạt chất với 419 tên thương phẩm

      3. Thuốc trừ cỏ: 104 hoạt chất với 311 tên thương phẩm

      4. Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 20 tên thương phẩm

      5. Thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng: 25 hoạt chất với 54 tên thương phẩm

      6. Chất dẫn dụ côn trùng: 3 hoạt chất với 4 tên thương phẩm

      7. Thuốc trừ ốc sên: 3 hoạt chất với 17 tên thương phẩm

      8. Chất hỗ trợ (chất trải): 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm

1.2. Thuốc trừ mối: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm

1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 10 tên thương phẩm

2.1.2 Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm

2.1.3 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm

2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm

2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử sụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất

3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 6 hoạt chất

3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất

3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.



Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng :Đã ký

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM


(Ban hành kèm theo quyết định số: 22/ 2005/ QĐ - BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TT

TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)


I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1. Thuốc trừ sâu:



Abamectin

Abatimec 1.8 EC, 3.6 EC

1.8EC: sâu tơ hại bắp cải

3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh







Abatin 1.8 EC

sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd







Alfatin 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)







Binhtox 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd







Brightin 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí







Dibamec 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn







Hifi 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM ACP







Mortac 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội







Nockout 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Plutel 0.9 EC

sâu tơ hại bắp cải

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)







Tập Kỳ 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Viện Di truyền Nông nghiệp







Vertimec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd







Vibamec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam



Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %

Song Mã 24.5 EC

sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp



Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3%

Petis 24.5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Bạch Long







Soka 24.5 EC

sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương

Công ty TNHH Trường Thịnh



Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%

Sword 40 EC

sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã



Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%

Abamix 1.45WP

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP Nicotex



Acephate (min 97%)

Anitox 50 SC

rệp hại rau

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ







Anphate 72SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang







Appenphate 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A







Asataf 75 SP

sâu xanh hại đậu tương

Arysta Agro Vietnam Corp.







Binhmor 40 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd







BM Promax 75 WP

rầy nâu hại lúa

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd







Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75 SP

4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương

75SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus Ltd







Mace 75 SP

sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd







MO - annong

40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC,




40EC: bọ xít hại lúa

50SP; 75SP; 300EC: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông







Monster 40 EC, 75 WP

40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn







Mytox 5 H; 40 EC; 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Orthene 97 Pellet

rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa

Arysta Agro Vietnam Corp.







Pace 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Nagarjuna Agrichem Ltd







Viaphate 40EC; 75BHN

40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam



Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%

Acemida 51.8 SP

rầy nâu hại lúa

United Phosphorus Ltd



Acephate 400g/l + Alpha – Cypermethrin 10g/l

Acesuper 410EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát



Acetamiprid (min 97%)

Domosphi 20EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Thanh Điền







Mopride 20WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị







Mospilan 3 EC, 20 SP

3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa 20 SP : rầy hại xoài

Nippon Soda Co., Ltd







Otoxes 200SP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang



Acetamiprid 30g/l + Alpha - cypermethrin 50g/l

Mospha 80 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH -TM Đồng Xanh



Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%

Sutin 5 EC

rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I



Acrinathrin (min 99.0%)

Rufast 3 EC

nhện đỏ hại chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



Alanycarb (min 95 %)

Onic 30 EC

sâu xanh da láng hại lạc

Otsuka Chemical Co., Ltd



Alpha - Cypermethrin (min 90 %)

Ace 5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Alfacua 10 EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A







Alfathrin 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)







Alpha 5 EC, 10 EC, 10SC

5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa

10 EC: sâu khoang hại lạc

10SC: bọ trĩ hại dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd







Alphacide 50 EC, 100 EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Nông Phát







Alphan 5 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng

Công ty CP BVTV An Giang







Anphatox 2.5EC; 5EC


2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông







Antaphos 25 EC;

50 EC; 100 EC



25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi

50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương

100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân







Bestox 5 EC


bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương

FMC International SA. Philippines







Cyper - Alpha 5 ND

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ







Dantox 5 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn







Fastac 5 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd







Fastocid 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang







Fentac 2 EC

sâu đục quả hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd







FM-Tox 50 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang







Fortac 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd







Motox 2.5EC, 5EC, 10EC

2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương 5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh

10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

Каталог: VANBAN
VANBAN -> CHỦ TỊch nưỚC
VANBAN -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VANBAN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VANBAN -> Sè: 90/2003/Q§-ub
VANBAN -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
VANBAN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
VANBAN -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
VANBAN -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
VANBAN -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
VANBAN -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 3.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương