10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại tiêu, cà phê
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Etofenprox (min 96%)
|
Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC
|
10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải
30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh hại chè
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
|
Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 %
|
Difentox 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
Fenitrothion (min 95 %)
|
Factor 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Forwathion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê
|
Forward International Ltd
|
|
|
Metyl annong 50 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Visumit 5 BR; 50 ND
|
5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% +Cypermethrin 2.6%
|
TP - Pentin 15 EC
|
rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Thành Phương - Hà Nội
|
|
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC, 400 WP
|
400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc
|
Công ty CP Hốc Môn
|
|
|
Sumicombi 30EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Subatox 75 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%
|
Danitol - S 50 EC
|
nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Anba 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương
|
Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Bascide 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Bassa 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Bassan 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
rầy nâu, sâu keo hại lúa
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t. Tiền Giang
|
|
|
Dibacide 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
|
Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
rầy, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Nibas 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Pasha 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Triray 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
rầy hại lúa, rệp hại bông vải
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %
|
BB - Tigi 5 H
|
rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại ngô
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Caradan 5 H
|
bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Palm 5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Vibam 5 H
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %
|
Mofitox 40EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %
|
Viphensa 50 ND
|
sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%
|
Diony 75 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
|
Hopsan 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%
|
Fenthomap 75 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Knockdown 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l
|
Anbas 300 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM
Hoàng Ân
|
|
Fenpropathrin (min 90 %)
|
Alfapathrin 10 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Danitol 10 EC
|
nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Vimite 10 ND
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
May 050 SC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Ortus 5 SC
|
nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Encofen 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Lebaycid 50 EC, 500 EC
|
50 EC: rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương 500 EC: bọ xít hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
|
Fenvalerate (min 92 %)
|
Cantocidin 20 EC
|
sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Dibatox 10EC; 20EC
|
10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê 20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn quả
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20 EC
|
sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC
|
bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Leva 10 EC, 20 EC
|
sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Pathion 20 EC
|
sâu xanh hại thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
rầy, sâu cuốn lá hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC; 10 ME ; 20 EC
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |