10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp hại rau cải
20 EC: sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Timycin 20 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Fipronil (min 97 %)
|
Branch 0.3 G; 5 SC; 800 DF
|
0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Cyroma 5SC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Fiprogen 5SC; 800WG
|
5SC: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương 800WG: sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Forgen 800 WG
|
bọ trĩ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Lexus 5SC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phironin 50 SC, 800WG
|
50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung hại vải
800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại lạc; nhện lông nhung hại vải; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
|
|
|
Ranger 5SC, 800WG
|
5SC: sâu đục thân hại ngô 800WG: rầy chổng cánh hại cam
|
Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng
|
|
|
Regal 800 WG
|
sâu đục thân hại ngô
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800 WG
|
0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3 G : sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5 SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cam quýt; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Rigell 0.3G; 5SC; 800 WG
|
0.3G: sâu cuốn lá hại đậu tương, sâu đục thân hại ngô, tuyến trùng hại mía 5SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG
|
0.3G: sâu đục thân hại lúa
50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Supergen 5SC; 800WG
|
5SC: sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam 800WG: sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Tango 50SC, 800WG
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l
|
Access 180 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Flufenoxuron (min 98 %)
|
Cascade 5 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
Gamma Cyhalothrin
(min 98%)
|
Vantex 15CS
|
sâu đục thân hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
Halfenprox (min 94.5%)
|
Sirbon 5 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
|
Hexythiazox (min 94 %)
|
Nissorun 5 EC
|
nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Admire 050 EC
|
sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Admitox 050EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Amico 10EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Armada 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Biffiny 10 WP
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
|
Canon 100 SL
|
bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS
|
70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Confidor 100 SL; 700WG
|
100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Conphai 10WP; 15WP; 100SL
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
|
|
Imitox 20 SL
|
bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Just 050 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Map – Jono 5EC
|
bọ trĩ hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Miretox 10WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
|
Midan 10 WP
|
rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Sahara 25WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng
|
|
|
Sectox 10WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Yamida 10 WP
|
bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l
|
ConSupra 050 EC
|
rệp vảy hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Indoxacarb
|
Ammate 150 SC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
rầy hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 EC, 50WP
|
20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi
50WP: rầy xanh hại bông vải
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài
|
Công ty CP VT NN
Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Isoxathion (min 93 %)
|
Karphos 2 D
|
rệp sáp hại cà phê
|
Sankyo Agro Co., Ltd, Tokyo 113-0033, Japan
|
|
Lambda -cyhalothrin (min 81%)
|
Karate 2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Katedapha 25EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
K - T annong 2.5 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Fast Kill 2.5 EC
|
rệp hại thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Sumo 2.5 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
K – Tee Super
2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Vovinam 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Match 050 EC
|
sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Malathion (min 95 %)
|
Malate 73 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Malfic 50 EC
|
sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %
|
Malvate 21 EC
|
sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %
|
Macyny 45 EC
|
sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
|
Asin 0.5 EC
|
sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Lục Sơn 0.26 DD
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
|
Sokupi 0.36 AS
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa
|
Công ty TNHH
Trường Thịnh
|
|
Matrine 2% + Abamectin 0.2%
|
Abecyny 2.2 EC
|
bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
Metarhirium anisopliae Sorok
|
Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g
|
châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
|
Ometar 1.2 x 109 bt/g
|
rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa
|
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
|
|
Methidathion
|
Supracide 40 EC
|
rệp sáp hại cà phê, cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
(min 96% )
|
Suprathion 40 EC
|
rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
Methoxyfenozide (min 95 %)
|
Prodigy 23 F
|
sâu khoang, sâu xanh hại lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
Naled (Bromchlophos) (min 93 %)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %)
|
Apashuang 10H, 18SL, 95 WP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |