K.T BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 22/2005/ QĐ - BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME ) - NGUYÊN LIỆU | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME ) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP :
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
|
Carbofuran (min 98 %)
|
Furadan 3 G
|
tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Kosfuran 3G
|
tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Kosvida Agrochemical Co., Ltd, Binh Duong province, Vietnam
|
|
|
Sugadan 3 G
|
trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Vifuran 3 G
|
tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %
|
Sát Trùng Linh 15 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu đục thân hại ngô
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Dichlorvos (DDVP)
|
Demon 50 EC
|
nhện đỏ hại bông vải, rệp sáp hại xoài
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
Dicofol (min 95 %)
|
Kelthane 18.5 EC
|
nhện hại cây ăn quả, nhện đỏ hại lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
Dicrotophos (min 85 %)
|
Bidrin 50 EC
|
sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
Methomyl (min 98.5%)
|
Lannate 40 SP
|
sâu xanh hại bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Supermor 24SL
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng :
|
1
|
MAFA
|
Dinasin 6.5 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
3. Thuốc trừ chuột :
|
1
|
Zinc Phosphide (min 80 %)
|
Fokeba 20 %
|
chuột hại đồng ruộng
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
QT - 92 18 %
|
chuột hại đồng ruộng, kho tàng
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Zinphos 20 %
|
chuột hại đồng ruộng
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
II. THUỐC TRỪ MỐI :
|
1
|
Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 %
|
PMC 90 bột
|
mối hại cây lâm nghiệp
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
2
|
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %
|
PMs 100 bột
|
mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN :
|
|
Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %
|
Celbrite MT 30 EC
|
nấm hại gỗ
|
Celcure (M) Sdn Bhd
|
|
Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 %
|
Celbor 90 SP
|
nấm hại gỗ
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
|
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %
|
XM5 100 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
|
ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10%
|
LN 5 90 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
|
Aluminium Phosphide
|
Celphos 56 % tablet
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
Gastoxin 56.8 GE
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Helm AG
|
|
|
Fumitoxin 55 % tablets
|
côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt
|
côn trùng, chuột hại kho tàng
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
Quickphos 56 %
|
sâu mọt hại kho tàng
|
United Phosphorus Ltd
|
|
Magnesium phosphide
|
Magtoxin 66 tablet, pellet
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
Methyl Bromide
|
Bromine - Gas 98 %, 100 %
|
mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
Dowfome 98 %
|
sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Meth - O - gas 98 %
|
sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
K.T BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(ban hành kèm theo quyết định số: 22/2005/QĐ - BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )
|
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản:
|
|
Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
|
|
BHC , Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G ; Sevidol 4/4 G ... )
|
|
Cadmium compound (Cd)
|
|
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
|
|
DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)
|
|
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
|
|
Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )
|
|
Endrin (Hexadrin... )
|
|
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
|
|
Isobenzen
|
|
Isodrin
|
|
Lead compound (Pb)
|
|
Methamidophos : ( Dynamite 50 SC , Filitox 70 SC, Master 50 EC , 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD , 60 DD, Isosuper 70 DD , Tamaron 50 EC...)
|
|
Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40 ; Folidol - M 50 EC ; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC , 40 EC , 50 EC ; Milion 50 EC ; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND ; Wofatox 50 EC ...)
|
|
Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD , 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...)
|
|
Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )
|
|
Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)
|
|
Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)
|
|
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)
|
|
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)
|
|
Chlordimeform
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
Arsenic compound (As) except Dinasin
|
|
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...)
|
|
Captafol (Difolatal 80 WP , Folcid 80 WP ... )
|
|
Hexachlorobenzene (Anticaric , HCB... )
|
| Mercury compound (Hg) |
|
Selenium compound (Se)
|
Thuốc trừ chuột:
|
|
Talium compound (Tl)
|
Thuốc trừ cỏ:
|
|
2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )
|
Ghi chú:
Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.
Các chế phẩm có chứa Endosulfan được tiếp tục sử dụng hết theo quy định hiện hành về thuốc hạn chế sử dụng trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành. Các đơn vị đứng tên đăng ký các chế phẩm này phải tổ chức tiêu thụ hết sản phẩm của mình trong thời hạn kể trên để tránh ứ đọng. Sau thời hạn trên, việc thu gom, tiêu huỷ các chế phẩm có chứa Endosulfan còn tồn đọng do chủ sản phẩm (đơn vị đứng tên đăng ký) phải chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và chịu mọi chi phí cần thiết.
K.T BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thứ trưởng Bùi Bá Bổng : Đã ký
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |