|
|
trang | 16/20 | Chuyển đổi dữ liệu | 09.12.2017 | Kích | 3.31 Mb. | | #35021 |
| 27WP: cỏ hại lạc 60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
|
Butan 60 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Butanix 60 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ hại lạc
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Butavi 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ
|
Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc
|
|
|
Butoxim 5 G; 60 EC
|
cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Cantachlor 5 G; 60EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Dibuta 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Echo 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Forwabuta 5 G; 32 EC; 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Heco 600 EC
|
cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu tương
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Kocin 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Lambast 5 G; 60EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Machete 5 G; 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Meco 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Michelle 5 G; 32ND, 62 ND
|
cỏ hại lúa
|
Sinon Corporation, Taiwan
|
|
|
Niran - X 60 EW
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Saco 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Super – Bu 5 H
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Taco 600 EC
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Tico 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vibuta 5 H; 32 ND, 62 ND
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Butachlor 27.5 % +
|
Butanil 55 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
Propanil 27.5 %
|
Cantanil 550 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Pataxim 55 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Platin 55 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
Butachlor 40 % + Propanil 20 %
|
Vitanil 60 ND
|
cỏ hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Cinmethylin (min 88%)
|
Argold 10 EC
|
cỏ hại lúa cấy
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
Profoxydim (min 99.6%)
|
Tetris 75 EC
|
cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
Clethodim (min 91.2%)
|
Select 12 EC
|
cỏ hại lạc, đậu tương
|
Arvesta Corporation, San Francisco, CA
|
|
Clomazone (min 88 %)
|
Command 36 ME
|
cỏ hại lúa
|
FMC Chemical Interational AG
|
|
Cyclosulfamuron (min 98 %)
|
Saviour 10 WP
|
cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
Cyhalofop - butyl (min 97 %)
|
Clincher 10 EC,
200 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l
|
Topshot 60 OD
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
2.4 D (min 96 %)
|
A.K 720 DD
|
cỏ hại lúa, ngô
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Amine 720 DD
|
cỏ hại lúa, ngô
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Anco 720 DD
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Baton 960 WSP
|
cỏ hại lúa, cao su
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
|
|
Bei 72 EC
|
cỏ hại lúa, khoai tây
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cantosin 600 DD, 720 DD
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
CO 2.4 D 80 WP; 500 DD; 600 DD; 720 DD
|
500 DD : cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Co Broad 80 WP
|
cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Damin 700 SL
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Desormone 60 EC, 70 EC
|
cỏ hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
|
|
DMA – 6 72 AC; 683 AC
|
cỏ hại lúa cấy
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Hai bon - D 80 WP; 480 DD
|
80 WP: cỏ hại lúa, ngô 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Nufa 825 DF
|
cỏ hại lúa, mía
|
Nufarm Ltd
|
|
|
O . K 683 DD; 720 DD
|
683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả 720 DD: cỏ hại ngô, mía
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Pro - amine 48 SL, 60 AS
|
48 SL: cỏ hại lúa 60 AS: cỏ hại lúa, cao su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Quick 720 EC
|
cỏ hại lúa, mía
|
Nufarm (Asia) Pte Ltd
|
|
|
Rada 600 DD; 80 WP; 720 EC
|
cỏ hại lúa, ngô
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sanaphen 600 SL, 720 SL
|
cỏ hại lúa, mía
|
Forward International Ltd
|
|
|
Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD
|
80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Zaap 720 SL
|
cỏ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Zico 45 WP; 48 SL; 80 WP; 96 WP; 520 SL; 720DD, 850 DD
|
48 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ hại lúa, ngô
80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Dalapon
|
Dipoxim 80 BHN
|
cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Vilapon 80 BTN
|
cỏ hại mía, cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l
|
Rafale 350 EC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Diuron (min 97 %)
|
Ansaron 43 F, 80 WP
|
43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
BM Diuron 80 WP
|
cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt
|
Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
|
|
|
D - ron 80 WP
|
cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Go 80 WP
|
cỏ hại mía
|
Nufarm PTE Ltd
|
|
|
Karmex 80 WP
|
cỏ hại mía, chè
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Maduron 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sanuron 800 WP, 800 SC
|
800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông vải, chè
|
Forward International Ltd
|
|
|
Suron 80 WP
|
cỏ hại mía, bông vải
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Vidiu 80 BTN
|
cỏ hại mía, chè
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Ethoxysulfuron (min 94 %)
|
Sunrice 15 WDG
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %)
|
Capo 6.9 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Fenothyl 7.5 EW
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Puma 6.9 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Web Super 7.5 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Whip’S 6.9 EC, 7.5EW
|
6.9 EC: cỏ hại lúa 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l
|
Turbo 89 OD
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Fenoxaprop - P - Ethyl 1% + Pyribenzoxim 5%
|
Pyan - Plus 6 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%
|
Tiller S EC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %
|
Lecspro 44.25 WP
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Fluazifopbutyl (min 91 %)
|
Onecide 15 EC
|
cỏ hại lạc, đậu tương, sắn, bông vải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
|
Fluometuron (min 94 %)
|
Cottonex 50 SC
|
cỏ hại bông vải
|
Agan Chem Manuf Ltd
|
|
Flufenacet (min 95 %)
|
Tiara 60 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
Glufosinate Ammonium (min 95 %)
|
Basta 6 SL, 15 SL
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|