|
WP: bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại ngô 80WG
|
trang | 14/20 | Chuyển đổi dữ liệu | 09.12.2017 | Kích | 3.31 Mb. | | #35021 |
| 80WP: bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại ngô 80WG: bệnh phấn trắng hại nho, chôm chôm
Cerexagri S.A
|
|
|
OK - Sulfolac 80 DF, 80WP, 85SC
|
80DF: bệnh phấn trắng hại xoài, chôm chôm
80WP: phấn trắng hại nho 85SC: bệnh sẹo hại cam
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
|
|
Sulox 80 WP
|
phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Sulfur 40% + Tricyclazole 5%
|
Vieteam 45 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Sulfur 55% + Tricyclazole 5%
|
Vieteam 75WP
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Tebuconazole (min 95 %)
|
Folicur 250 EW
|
bệnh đốm lá hại lạc, xoài; khô vằn, lem lép hạt hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Forlita 250 EW
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; chết cây con hại lạc; đốm vòng hại cà chua
|
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
|
|
|
Fortil 25 SC
|
bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM
Thái Nông
|
|
|
Poly annong 250 EW
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sieu tin 250 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Doanh nghiệp Thạnh Hưng
|
|
|
Tebuzol 250 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Tien 250 EW
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
Tecloftalam
(min 96%)
|
Shirahagen 10WP
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Sankyo Co., Ltd
|
|
Tetraconazole
|
Domark 40 ME
|
rỉ sắt hại cà phê
|
Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy
|
|
Thifluzamide (min 96 %)
|
Pulsor 23 F
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
Thiophanate -Methyl (min 93 %)
|
Agrotop 70 WP
|
mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây, khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Binhsin 70 WP
|
khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại nho
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Cantop - M 5 SC, 43 SC; 72 WP
|
5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa 72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Cercosin 5 SC
|
bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại nho
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
|
Coping M 70 WP
|
bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Fusin - M 70 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu
|
Forward International Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Opsin 70 WP
|
bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
T.sin 70 WP
|
mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
TS - M annong 70 WP; 430SC
|
70WP: vàng lá hại lúa 430SC: lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Thio - M 70 WP, 500 FL
|
70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: lem lép hạt hại lúa; thán thư hại vải, xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Tipo - M 70 BHN
|
bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tomet 70 WP
|
bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại xoài
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
|
|
Top 50 SC, 70 WP
|
bệnh mốc xám hại rau, cà chua
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Topan 70 WP
|
bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn, vàng lá hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Toplaz 70 WP
|
phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi, đạo ôn hại lúa
|
Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
|
|
|
Top - Plus M 70 WP
|
đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Topnix 70 WP
|
sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Topsimyl 70 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa, đốm lá hại dưa hấu
|
Công ty CP VT NN
Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Topsin M 70 WP
|
bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh ghẻ hại cam; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá hại lạc; phấn trắng hại nho
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
|
TSM 70 WP
|
khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
|
|
|
Vithi - M 70 BTN
|
bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Thiram (TMTD)
|
Caram 85 WP
|
bệnh chết ẻo hại lạc
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Pro - Thiram 80 WP, 80 WG
|
80 WP: bệnh đổ ngã cây con hại lạc, đốm lá hại phong lan 80 WG: thán thư hại xoài
|
Taminco NV, Belgium
|
|
Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l
|
Viram Plus 500 SC
|
bệnh phấn trắng hại xoài
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Triadimefon
|
Bayleton 250 EC
|
bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Coben 25 EC
|
bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Encoleton 25 WP
|
mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Sameton 25 WP
|
bệnh phấn trắng hại hoa, nho
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Triadimenol
|
Bayfidan 250 EC
|
bệnh rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Samet 15 WP
|
bệnh phấn trắng hại nho, rỉ sắt hại cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Trichoderma spp
|
TRiB1 3,2 x 109 bào tử/g
|
bệnh héo do nấm Rhizôctnia, Sclerotium, Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu
|
Viện bảo vệ thực vật
|
|
|
TRICÔ-ĐHCT 108 bào tử/g
|
vàng lá thối rễ do Fusarium solani hại cây có múi; chết cây con hại dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều
|
Công ty TNHH nông sản ND ĐH Cần Thơ
|
|
|
Vi - ĐK 109 bào tử/g
|
thối rễ hại sầu riêng; lở cổ rễ hại cà chua; chết nhanh hại tiêu
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Tridemorph (min 86 %)
|
Calixin 75 EC
|
bệnh phấn trắng hại chôm chôm, phấn hồng hại cao su
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
Tricyclazole
(min 95 %)
|
Beam 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Belazole 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
|
|
Bemsuper 20WP; 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Bim – annong 20WP; 75WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Binhtin 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Flash 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Forbine 75WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Fullcide 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
|
|
Hagro.Blast 75WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí
|
|
|
Lany 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
|
Lim 20 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Tridozole 45 SC; 75 WP; 75WDG
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Trizole 20 WP, 75 WP, 75 WDG
|
đạo ôn lá, cổ bông hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2%
|
Koma 22WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
|
Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2%
|
Kabim 30WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
Tricyclazole 250g/kg + Sulfur 50g/kg
|
Bibim 300 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu xả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)
|
TP - Zep 18 EC
|
bệnh mốc sương hại cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp hại chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn
|
Công ty TNHH Thành Phương
|
|
Validamycin (Validamycin A)
|
Anlicin 3SL; 5WP; 5SL
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
(min 40 %)
|
Avalin 3 SL, 5SL
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Damycine 3 SL, 5 WP, 5SL
|
3SL, 5WP: bệnh khô vằn hại lúa 5SL: nấm hồng hại cao su, khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Duo Xiao Meisu 5 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty CP xuất nhập khẩu Bắc Ninh
|
|
|
Haifangmeisu 5 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty DV KTNN Hải Phòng
|
|
|
Jinggang meisu
3 SL, 5 WP, 5 SL, 10WP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|