QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


SL: 5WP: khô vằn hại lúa 5SL, 10WP



tải về 3.31 Mb.
trang15/20
Chuyển đổi dữ liệu09.12.2017
Kích3.31 Mb.
#35021
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20

3SL: 5WP: khô vằn hại lúa 5SL, 10WP: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su

Công ty CP Nicotex







Qian Jiang Meisu 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh







Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP

3 DD : khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ







Tidacin 3SC

bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su

Công ty TNHH

Thái Phong









Top - vali 3 SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty LD sản xuất ND vi sinh Viguato







Tung vali 3SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng







Vacin 3 DD

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Vacinmeisu 3 SL; 3 WP; 5 WP; 5SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình







Vacocin 3 SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I







Vali 3 DD, 5 DD

bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu

Công ty vật tư BVTV II







Validacin 3L, 5L, 5 SP

3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su

5 SP: khô vằn hại lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd







Validan 3 DD, 5 DD

bệnh khô vằn hại lúa, ngô

Công ty CP BVTV An Giang







Valitigi 3 DD, 5 DD

3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm hồng hại cao su

Công ty CP VT NN

Tiền Giang, t.Tiền Giang









Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP, 15 WP

3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su

5 WP: khô vằn hại lúa, ngô 15WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn







Varison 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Sơn Thành







Vida(R) 3 SC, 5 WP

3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I







Vigangmycin 3 SC, 5 SC, 5 WP

3 SC : khô vằn hại lúa 5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh chết ẻo hại rau cải

5 WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang







Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN

3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam



Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %

Vimix 13.1 DD


bệnh khô vằn hại lúa; lở cổ rễ hại bông vải, lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam



Zineb

Ramat 80 WP

mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá

Công ty vật tư BVTV II





Tigineb 80 WP

bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang







Guinness 72 WP

bệnh phấn trắng hại nho, cà chua

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Zin 80 WP

mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn







Zineb Bul 80 WP

bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua, lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho

Agria SA, Bulgaria







Zinacol 80 WP

thán thư hại xoài, rụng lá hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd







Zinforce 80 WP

lem lép hạt hại lúa, thán thư hại dưa hấu

Forward International Ltd







Zithane Z 80 WP

bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I







Zodiac 80 WP

bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh mốc sương hại cà chua

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.



Zineb 20 % + Copper

Zincopper 50 WP

bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ



Oxychloride 30%

Vizincop 50 BTN

bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam



Zineb 34 % + Copper Oxychloride 17%

Copforce Blue 51WP

rỉ sắt hại cà phê, bệnh sương mai hại nho

Agria SA, Bulgaria



Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %

Copper - B 75 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ



Zineb 25 % + Bordeaux 60 %

Copper - Zinc 85 WP

bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ



Zineb 40 % + Sulfur 40 %

Vizines 80 BTN

bệnh mốc sương hại khoai tây

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam



Ziram

Ziflo 76 WG

bệnh đốm vòng hại cà chua

Taminco NV, Belgium

3. Thuốc trừ cỏ :



Acetochlor (min 93.3%)

Acvipas 50 EC

cỏ hại ngô

Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc







Antaco 500 ND

cỏ hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang







Dibstar 50 EC

cỏ hại đậu tương

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn







Saicoba 800 EC

cỏ hại ngô

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn



Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2 %

Beto 14 WP


cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn



Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Metsulfuron Methyl 0.2 %

Natos 15 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Nicotex



Acetochlor 14.5 % + Bensulfuron Methyl 2.5 %

Afadax 17 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình



Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %

Acenidax 17 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Nicotex






Arorax 17WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang



Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6 % + Metsulfuron Methyl 0.4 %

Gamet 18 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Bạch Long






Sun – like 18WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông



Acetochlor 21 % + Bensulfuron Methyl 4 %

Aloha 25 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn



Alachlor (min 90 %)

Lasso 48 EC

cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn

Monsanto Thailand Ltd



Ametryn (min 96 %)

Amesip 80 WP

cỏ hại mía, ngô

Forward International Ltd







Ametrex 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem. Ltd







Atryl 80 WP

cỏ hại mía, ngô

Map Pacific PTE Ltd







Amet annong 500 FW

cỏ hại mía, cà phê

Công ty TNHH An Nông







Gesapax 80 WP, 500 FW

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd



Anilofos (min 93 %)

Ricozin 30 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



Anilofos 22.89% + Ethoxysulfuron 0.87%

Riceguard 22 SC


cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



Atrazine (min 96 %)

Atra 500 SC

cỏ hại mía, ngô

Map Pacific PTE Ltd







Atra annong 500 FW

cỏ hại mía, ngô

Công ty TNHH An Nông







Atranex 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem. Ltd







Co - co 50 50 WP

cỏ hại mía, ngô

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd







Gesaprim 80 WP, 500 FW

cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd







Maizine 80 WP

cỏ hại ngô, mía

Forward International Ltd







Mizin 50 WP, 80 WP

50 WP : cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn







Sanazine 500 SC

cỏ hại mía, ngô

Forward International Ltd



Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l

Gesapax Combi 500 FW

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd



Ametryn 40 % + Atrazine 40 %

Atramet Combi 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem. Ltd







Gesapax Combi 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd







Metrimex 80 WP

cỏ hại mía, dứa

Forward International Ltd



Bensulfuron Methyl (min 96 %)

Beron 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn







Furore 10WP, 10WG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Nông Phát







Loadstar 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn







Londax 10 WP

cỏ hại lúa

DuPont Vietnam Ltd







Rorax 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang







Sharon 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình







Sulzai 10WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH vật tư BVTV Phương Mai



Bensulfuron Methyl 0.7% + 9.3% Pyrazosulfuron Ethyl

Cetrius 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội



Bispyribac - Sodium (min 93 %)

Ba bụi 20 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn






Faxai 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Bạch Long







Maxima 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP







Nofami 10SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Nông Phát







Nomeler 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội







Nominee 10 SC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd







Nomisuper 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình







One - nee 100 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd







Sipyri 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát







Superminee 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành



Bromacil

Hyvar - X 80 WP

cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang

DuPont Vietnam Ltd



Butachlor (min 93 %)

B.L.Tachlor 27 WP, 60 EC

Каталог: VANBAN
VANBAN -> CHỦ TỊch nưỚC
VANBAN -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VANBAN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VANBAN -> Sè: 90/2003/Q§-ub
VANBAN -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
VANBAN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
VANBAN -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
VANBAN -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
VANBAN -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
VANBAN -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 3.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương