- Báo cáo và đề xuất với UBND tỉnh các giải pháp thực hiện quy hoạch.
- Báo cáo và phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông trong việc theo dõi và chỉ đạo các đơn vị thực hiện quy hoạch.
- Xây dựng và đề xuất với UBND tỉnh cơ chế để hoạt động báo chí xuất bản trên địa bàn góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, tuyên truyền chủ trương, đường lối, chính sách và pháp luật của Đảng và Nhà nước đến đông đảo người dân.
- Hướng dẫn, hỗ trợ và phối hợp với các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực báo chí xuất bản triển khai thực hiện quy hoạch. Phối hợp với Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, hệ thống các Đài Truyền thanh - Truyền hình đầu tư xây dựng hạ tầng mạng lưới phát thanh - truyền hình theo hướng đổi mới công nghệ, phủ sóng diện rộng, đưa phát thanh - truyền hình, thông tin điện tử đến với người dân.
- Phối hợp với các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội tham gia phát hành sách, báo, ấn phẩm giáo dục, y tế.
- Phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan thành lập các bộ phận công tác và phối hợp với UBND cấp huyện, sở, ban, ngành, các đơn vị báo chí xuất bản để thực hiện các đề án trong quy hoạch.
2. Các sở, ban, ngành liên quan
Đóng góp các ý tưởng, phương án, biện pháp, cách thức phù hợp nhằm thực hiện tốt Quy hoạch phát triển báo chí tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện các nội dung có liên quan, trọng tâm là:
- Phối hợp thu hút và triển khai thực hiện các nguồn vốn đầu tư vào lĩnh vực báo chí – Xuất bản trên địa bàn tỉnh.
- Phối hợp xây dựng cơ chế, chính sách giúp cho các cơ quan báo chí nâng cao hiệu quả hoạt động, phục vụ ngày càng tốt hơn các nhiệm vụ chính trị được giao.
- Đảm bảo cung cấp thông tin cho các cơ quan báo chí, xây dựng một cơ chế thông tin công khai, minh bạch.
- Phối hợp với các cơ quan báo chí trong tỉnh triển khai các hoạt động nhằm đưa thông tin đến với đông đảo người dân trong tỉnh.
- Cung cấp thông tin trên bản tin, trang thông tin điện tử đúng theo quy định của pháp luật.
TT
|
Danh mục
|
Kinh phí
(Triệu đồng)
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
NHÓM DỰ ÁN PHÁT TRIỂN BÁO IN
|
2.400
|
|
|
1
|
Dự án xuất bản tạp chí Thông tin và Truyền thông
|
600
|
NS địa phương
|
2013-2015
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính.
|
|
|
|
2
|
Dự án xuất bản Tạp chí Người làm báo
|
600
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Hội Nhà báo tỉnh
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính.
|
|
|
|
3
|
Dự án xuất bản tạp chí Thông tin tuyên giáo
|
600
|
NS địa phương
|
2013-2015
|
|
Cơ quan chủ trì: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|
4
|
Dự án xuất bản tạp chí Diễn đàn Hội đồng nhân dân tỉnh
|
600
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính.
|
|
|
|
II
|
NHÓM DỰ ÁN PHÁT TRIỂN PHÁT THANH – TRUYỀN HÌNH
|
91.500
|
|
|
1
|
Dự án số hóa hệ thống sản xuất, truyền dẫn chương trình phát thanh, truyền hình Quảng Nam
|
34.000
|
Xã hội hóa
|
2014-2018
|
|
Cơ quan chủ trì: Đài Phát thanh, Truyền hình Quảng Nam
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính.
|
|
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho đồng bào dân tộc, miền núi, vùng sâu, vùng xa
|
7.500
|
NS địa phương
|
2014-2018
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính.
|
|
|
|
3
|
Đề án “Nâng cao chất lượng Đài Truyền thanh cơ sở đến năm 2015, định hướng đến năm 2020”
|
20.000
|
NS địa phương và chương trình mục tiêu quốc gia
|
2014-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Đài Phát thanh, Truyền hình Quảng Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính.
|
|
|
|
4
|
Dự án số hóa truyền hình mặt đất
|
30.000
|
NS Trung ương và xã hội hóa
|
2014-2018
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính.
|
|
|
|
III
|
NHÓM CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
|
116.963,25
|
|
|
|
Dự án 1: Tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở
|
4.429,65
|
NS CTMTQG
|
2011-2015
(Kế hoạch 2573/KH-UBND, ngày 20/7/2011)
|
Dự án 2: Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở
|
100.324
|
NS CTMTQG
& NS địa phương
|
2011-2020
|
Dự án 3: Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
12.209,6
|
NS CTMTQG
|
2011-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, UBND các huyện, thành phố, Đài PTTH tỉnh.
|
|
|
|
IV
|
NHÓM DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP
|
16.300
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng báo điện tử của Trung tâm Cổng Thông tin điện tử, trang tiếng Anh.
|
1.000
|
NS địa phương
|
2013-2015
|
2
|
Dự án xây dựng Trung tâm Cổng thông tin điện tử, trang tiếng Trung, tiếng Nhật,...
|
1.000
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
3
|
Dự án xây dựng Trung tâm Thông tin của tỉnh thuộc Cổng Thông tin điện tử.
|
10.000
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
4
|
Dự án xây dựng trang thông tin điện tử tổng hợp của Tạp chí Đất Quảng.
|
200
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Hội Văn học Nghệ thuật
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|
5
|
Dự án xây dựng trang thông tin điện tử tổng hợp của Tạp chí Văn hóa Quảng Nam.
|
200
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng trang thông tin điện tử tổng hợp của Tạp chí Khoa học và Sáng tạo
|
200
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng trang thông tin điện tử tổng hợp của Tạp chí Khoa học
|
200
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Quảng Nam
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|
8
|
Dự án xây dựng báo điện tử của Đài PT-TH tỉnh theo mô hình tòa soạn điện tử hiện đại.
|
1.000
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Đài PT-TH tỉnh
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|
9
|
Dự án: Đào tạo nguồn nhân lực báo chí (cán bộ quản lý; báo in, phát thanh, truyền hình và báo điện tử) và xuất bản (cán bộ quản lý; xuất bản, in, phát hành)
|
2.500
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Hội Nhà báo; các cơ quan báo chí của tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|
V
|
NHÓM DỰ ÁN PHÁT TRIỂN XUẤT BẢN
|
15.060
|
|
|
1
|
Dự án Thành lập Nhà xuất bản Quảng Nam
|
15.000
|
NS địa phương
|
2016-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: UBND tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
Cơ quan tham mưu: Sở Thông tin và Truyền thông
Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|
2
|
Dự án: Bổ sung hoàn thiện các văn bản pháp quy
|
60
|
NS địa phương
|
2014-2020
|
|
Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nội vụ.
|
|
|
|