Bảng 32: Quy hoạch nội dung chương trình truyền hình:
Năm
|
Thời lượng chương trình
|
Tổng số chương trình phát sóng/ngày
|
Tỷ lệ % các chủ đề phát sóng
|
Tỷ lệ % theo thể loại
|
Tổng số chuyên đề
|
Phổ thông (giờ/ngày)
|
Tiếng Cơtu (giờ/ngày)
|
CT-XH
|
kinh tế
|
ANQP
|
Thể thao
|
Văn nghệ
|
Tin
|
Phóng sự
|
Tương tác
|
Khác
|
2014
|
17,67
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.775
|
2015
|
19
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.460
|
2020
|
38
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.530
|
Bảng 33: Quy hoạch nguồn nhân lực phát thanh - truyền hình tỉnh Quảng Nam đến 2015:
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số lao động
|
Lao động trình độ trên đại học
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Trình độ khác
|
1
|
Đài PTTH tỉnh
|
93
|
5
|
74
|
1
|
10
|
04
|
2
|
Đài TTTH TP.Tam Kỳ
|
16
|
1
|
13
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Đài TTTH huyện Phú Ninh
|
11
|
|
7
|
1
|
4
|
11
|
4
|
Đài TTTH huyện Núi Thành
|
11
|
|
04
|
07
|
|
|
5
|
Đài TTTH huyện Thăng Bình
|
10
|
|
06
|
04
|
09
|
01
|
6
|
Đài TTTH huyện Duy Xuyên
|
10
|
|
08
|
|
02
|
|
7
|
Đài TTTH huyện Điện Bàn
|
12
|
|
6
|
2
|
|
4
|
8
|
Đài TTTH huyện Đại Lộc
|
20
|
|
8
|
12
|
|
|
9
|
Đài TTTH huyện Quế Sơn
|
11
|
|
09
|
|
02
|
|
10
|
Đài TTTH TP.Hội An
|
14
|
|
5
|
4
|
|
|
11
|
Đài TTTH huyện Phước Sơn
|
24
|
|
3
|
2
|
7
|
12
|
12
|
Đài TTTH huyện Hiệp Đức
|
11
|
|
8
|
2
|
1
|
0
|
13
|
Đài TTTH huyện Nông Sơn
|
10
|
|
8
|
1
|
1
|
|
14
|
Đài TTTH huyện Đông Giang
|
11
|
|
8
|
1
|
2
|
0
|
15
|
Đài TTTH huyện Nam Giang
|
11
|
|
3
|
1
|
|
7
|
16
|
Đài TTTH huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài TTTH huyện Bắc Trà My
|
10
|
|
7
|
|
1
|
2
|
18
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình Nam Trà My
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài TTTH huyện Tiên Phước
|
11
|
|
4
|
1
|
5
|
1
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 34: Quy hoạch nguồn nhân lực PT-TH tỉnh Quảng Nam đến năm 2020:
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số lao động
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Trình độ khác
|
1
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Đài TTTH TP.Tam Kỳ
|
18
|
17
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Đài TTTH huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
|
4
|
Đài TTTH huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
|
5
|
Đài TTTH huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
|
6
|
Đài TTTH huyện Duy Xuyên
|
12
|
12
|
|
|
|
7
|
Đài TTTH huyện Điện Bàn
|
|
|
|
|
|
8
|
Đài TTTH huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
|
9
|
Đài TTTH huyện Quế Sơn
|
15
|
|
13
|
|
02
|
10
|
Đài TTTH TP.Hội An
|
10
|
5
|
|
3
|
2
|
11
|
Đài TTTH huyện Phước Sơn
|
10
|
6
|
0
|
4
|
0
|
12
|
Đài TTTH huyện Hiệp Đức
|
11
|
|
11
|
0
|
0
|
13
|
Đài TTTH huyện Nông Sơn
|
10
|
|
9
|
|
1
|
14
|
Đài TTTH huyện Đông Giang
|
11
|
|
11
|
0
|
0
|
15
|
Đài TTTH huyện Nam Giang
|
11
|
3
|
1
|
|
7
|
16
|
Đài TTTH huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài TTTH huyện Bắc Trà My
|
10
|
7
|
2
|
|
1
|
18
|
Đài TTTH Nam Trà My
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài TTTH huyện Tiên Phước
|
11
|
5
|
0
|
6
|
0
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Bảng 35: Mô hình phân cấp quyền làm việc toà soạn báo điện tử
Bảng 36: Mô hình kết nối và làm việc của toà soạn
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |