Quy hoạch phát triển báo chí TỈnh quảng nam đẾn năM 2020



tải về 3.08 Mb.
trang18/31
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích3.08 Mb.
#2046
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   31

IV. KIẾN NGHỊ

1. Với Bộ Thông tin và Truyền thông:

- Có quan điểm chỉ đạo giải quyết những vấn đề còn vướng mắc trong quản lý báo chí như: quản lý Truyền hình trả tiền, quản lý thông tin điện tử trên mạng Internet.

- Sớm có chủ trương xây dựng và triển khai Chương trình mục tiêu Quốc gia về báo chí.

2. Với Tỉnh uỷ và Hội đồng Nhân dân tỉnh:

- Quan tâm sát sao công tác quản lý báo chí và hoạt động báo chí để có sự chỉ đạo, lãnh đạo kịp thời các vấn đề của báo chí.

- Tạo thuận lợi cho UBND các cấp và các cơ quan báo chí triển khai Quy hoạch, đặc biệt là việc ban hành các cơ chế chính sách, các chủ trương lớn về hạng mục đầu tư và phân bổ các nguồn vốn đầu tư.

V. KẾT LUẬN

Thế giới đang chuyển động rất nhanh và đem lại những thay đổi khá sâu sắc trên nhiều lĩnh vực. Nhiệm vụ của báo chí vốn đã nặng nề, yêu cầu đối với báo chí vốn đã cao nay sẽ tiếp tục nặng nề và cao hơn.

Nằm trong hệ thống báo chí cách mạng của cả nước, báo chí Quảng Nam có sứ mệnh cao cả là phụng sự cho sự nghiệp cách mạng của Đảng, góp phần đem lại phồn vinh giàu mạnh cho quê hương, đất nước và ấm no, hạnh phúc cho nhân dân.

Quy hoạch phát triển Báo chí tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 là những quan điểm, định hướng, nội dung và giải pháp phát triển báo chí của tỉnh trong chặng đường 10 năm tiếp theo.



Việc triển khai thực hiện Quy hoạch là trách nhiệm của toàn xã hội, của các sở, ban, ngành, địa phương. Đó là một quá trình để tỉnh tiếp tục phát huy truyền thống, phát triển hoạt động báo chí theo đúng định hướng của Đảng, đúng pháp luật Nhà nước, tạo điều kiện cho báo chí hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời kỳ mới, góp phần tích cực vào sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

Bảng 1: Nội dung báo in Quảng Nam

Năm

Kỳ hạn xuất bản

Tổng số tác phẩm/số

Tỷ lệ % chủ đề/số

Tỷ lệ % thể loại/số

Tỷ lệ % tác phẩm do cơ quan báo chí thực hiện

Tỷ lệ % tác phẩm do cộng tác viên thực hiện

(kỳ/tuần)

CT-XH

KT

ANQP

Thể thao

Văn hóa – Văn nghệ

Giải trí

Khác

Tin

Bài

Phóng sự

Phỏng vấn

Khác

2000

4

29

52

26

7

5

6

2

2

51

46

2

0.5

0.5

65

35

2001

4

30

50

27

8

9

9

2

4

52

44

2

1

1

70

30

2002

4

33

45

25

10

8

7

2

3

51

46

2

0.5

0.5

65

35

2003

4

29

52

26

7

5

6

2

2

51

46

2

0.5

0.5

65

45

2004

4

33

45

25

10

8

7

2

3

51

46

2

0.5

0.5

70

30

2005

4

30

50

27

8

9

9

2

4

52

44

2

1

1

70

30

2006

4

33

45

25

10

8

7

2

3

51

46

2

0.5

0.5

70

30

2007

4

34

44

26

9

7

8

3

3

50

44,6

3,9

0,2

1,3

62

38

2008

4

30

50

27

8

9

9

2

4

52

44

2

1

1

60

40

2009

4

29

52

26

7

5

6

2

2

51

46

2

0.5

0.5

65

45

2010

6

35

50

27

8

9

9

2

4

52

44

2

1

1

60

40

2011

6

37

45

25

10

8

7

2

3

51

46

2

0.5

0.5

57

43

2012

6

39

40

25

10

5

10

2

8

50

44,6

3,9

0,2

1,3

53

47


Bảng 2: Sản lượng Báo Quảng Nam


TT

Chỉ tiêu

ĐVT

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

1


SL báo PH

Bản/kỳ

3.200

3.300

3.300

3.400

3.450

3.500

3.500

3.650

3.700

3.700

3.800

3.800

3.900


2

SL kỳ xuất bản/tuần

Kỳ/tuần

4 kỳ/

tuần


4 kỳ

/tuần


4 kỳ/

tuần


4 kỳ/

tuần


4 kỳ/

tuần


4 kỳ/

tuần


4 kỳ/

tuần


4 kỳ

/tuần


4 kỳ/

tuần


4 kỳ/

tuần


6 kỳ/

tuần


6 kỳ

/tuần


6 kỳ/

tuần


3

SL ấn phẩm đặc san

Bản/kỳ

4.500

5.000

5.000

5.500

5.500

6.000

6.000

6.500

6.500

6.500

6.800

7.000



7.500

Bảng 3: Doanh thu Báo Quảng Nam

(đơn vị tính: triệu đồng)



Năm

Tổng doanh thu

Doanh thu từ quảng cáo

Doanh thu từ xuất bản

Doanh thu nhà nước hỗ trợ

Doanh thu khác

2000

2.150

1.300

850

0

0

2001

2.400

1.500

900

0

0

2002

2.450

1.500

950

0

0

2003

2.550

1.600

950

0

0

2004

2.900

1.800

1.100

0

0

2005

3.000

1.900

1.100

0

0

2006

3.300

2.100

1.200

0

0

2007

3.600

2.200

1.400

0

0

2008

3.900

2.400

1.500

0

0

2009

4.100

2.500

1.600

0

0

2010

4.300

2.600

1.700

0

0

2011

4.450

2.700

1.750

0

0

2012

4.650

2.900

1.750

0

0


Bảng 4: Tổ chức bộ máy và nguồn nhân lực Báo Quảng Nam theo trình độ


Năm

Tổ chức bộ máy phòng, ban

Tổng số

lao động


Lao động trình độ trên đại học

Lao động trình độ đại học

Lao động trình độ cao đẳng

Lao động trình độ trung cấp

Lao động trình độ khác

2000

4

35




21




5(chiếm 14,2%)

9

2001

4

37




22




5(chiếm 13,5%)

10

2002

4

38




24




4(chiếm 10,5%)

10

2003

4

40




28




4(chiếm 10%)

8

2004

4

42




30




5(chiếm 11,9%)

7

2005

4

45




33




6(chiếm 13,3%)

6

2006

4

46




34




5(chiếm 10,8%)

7

2007

4

48




35




5(chiếm 10,4%)

8

2008

4

50




37




4(chiếm 08%)

9

2009

4

52




37

2

4(chiếm 07,6%)

9

2010

4

55




39

2

5(chiếm 09,09%)

9

2011

5

58




40

2

5(chiếm 08,6%)

11

2012

5

57

1

40

2

5(chiếm 08,7%)

9

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 3.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương