PHỤ LỤC (Kèm theo Báo cáo số 461/bc-bqp ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Quốc phòng về Tổng kết 10 năm thực hiện công tác giáo dục quốc phòng an ninh từ năm 2001 đến năm 2010, có chỉnh lý, bổ sung)


Phụ lục 9 Kết quả Bồi dưỡng KTQP - AN cho cán bộ Đối tượng 1, 2, 3, 4, 5 từ năm 2001 đến năm 2010



tải về 4.01 Mb.
trang9/26
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích4.01 Mb.
#17216
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   26


Phụ lục 9

Kết quả Bồi dưỡng KTQP - AN cho cán bộ Đối tượng 1, 2, 3, 4, 5 từ năm 2001 đến năm 2010


TT

Đơn vị

Đối t­ượng 1

Đối t­ượng 2

Đối t­ượng 3

Đối tư­ợng 4

Đối tư­ợng 5

Tổng
số

Đã
bồi dưỡng

Đạt tỷ lệ
(%)

Tổng
số

Đã
bồi dưỡng

Đạt tỷ lệ
(%)

Tổng
số

Đã
bồi dưỡng

Đạt tỷ lệ
(%)

Tổng
số

Đã
bồi dưỡng

Đạt tỷ lệ
(%)

Tổng
số

Đã
bồi dưỡng

Đạt tỷ lệ
(%)

 

Toàn quốc

2.219

1.680

75,71

38.013

29.278

77,02

255.478

213.056

83,40

809.906

731.484

90,32

2.297.615

1.980.328

86,19

A

Khối địa ph­ương

1.407

1.107

78,68

29.775

24.629

82,72

225.792

198.372

87,86

763.356

714.385

93,58

2.111.859

1.880.533

89,05

I

Quân khu 1

122

105

86,07

2.158

2.086

96,66

20.120

18.457

91,73

62.886

55.248

87,85

233.009

219.248

94,09

1

Thái Nguyên

23

22

95,65

438

432

98,63

3.447

3.447

100

15.182

14.503

95,53

46.064

43.281

93,96

2

Bắc Kạn

23

20

86,96

348

336

96,55

2.427

2.406

99,13

7.834

7.615

97,20

16.750

16.434

98,11

3

Cao Bằng

23

16

69,57

362

349

96,41

3.042

2.639

86,75

9.956

8.353

83,90

26.896

22.635

84,16

4

Bắc Ninh

18

15

83,33

263

253

96,20

2.070

1.920

92,75

2.220

2.146

96,67

33.094

32.579

98,44

5

Bắc Giang

15

13

86,67

412

404

98,06

5.907

5.059

85,64

16.196

12.878

79,51

74.470

71.840

96,47

6

Lạng Sơn

20

19

95,00

335

312

93,13

3.227

2.986

92,53

11.498

9.753

84,82

35.735

32.479

90,89

II

Quân khu 2

205

147

71,71

2.812

2.588

92,03

23.566

21.023

89,21

75.539

66.897

88,56

222.662

199.364

89,54

7

Sơn La

28

20

71,43

415

337

81,20

3.586

2.972

82,88

12.369

9.032

73,02

36.467

27.990

76,75

8

Lào Cai

24

17

70,83

350

330

94,29

2.491

2.491

100

8.864

8.715

98,32

10.124

9.551

94,34

9

Hà Giang

18

15

83,33

369

363

98,37

3.048

2.995

98,26

9.652

9.106

94,34

27.791

25.900

93,20

10

Tuyên Quang

19

16

84,21

227

197

86,78

1.924

1.532

79,63

7.892

6.827

87

28.023

25.131

89,68

11

Phú Thọ

29

22

75,86

359

341

94,99

3.272

2.969

90,74

13.298

10.334

77,71

44.455

38.527

86,67

12

Vĩnh Phúc

23

14

60,87

331

319

96,37

3.416

3.093

90,54

6.124

6.103

99,66

32.976

32.720

99,22

13

Điện Biên

19

9

47,37

281

239

85,05

2.012

1.455

72,32

5.305

4.745

89,44

11.516

10.723

93,11

14

Lai Châu

24

18

75,00

184

178

96,74

1.464

1.350

92,21

2.417

2.417

100

7.043

5.987

85,01

15

Yên Bái

21

16

76,19

296

284

95,95

2.353

2.166

92,05

9.618

9.618

100

24.267

22.835

94,10

III

Quân khu 3

188

147

78,19

2.931

2.670

91,10

35.655

34.719

97,37

108.454

105.784

97,54

400.022

347.846

86,96

16

Quảng Ninh

19

14

73,68

373

363

97,32

4.138

4.130

99,81

12.327

12.173

98,75

42.836

34.271

80,01

17

Hải Phòng

20

16

80,00

430

430

100

7.365

7.359

99,92

18.028

18.009

99,89

38.121

37.275

97,78

18

Thái Bình

21

17

80,95

342

272

79,53

7.306

7.004

95,87

20.922

20.327

97,16

34.249

33.897

98,97

19

Nam Định

24

20

83,33

310

289

93,23

3.034

2.965

97,73

14.363

14.220

99,00

66.056

51.513

77,98

20

Ninh Bình

22

16

72,73

337

327

97,03

1.338

1.305

97,53

5.510

5.510

100

29.256

26.847

91,77

21

Hà Nam

19

13

68,42

283

184

65,02

1.688

1.587

94,02

7.380

6.871

93,10

37.907

37.507

98,94

22

Hoà Bình

26

22

84,62

250

248

99,20

4.694

4.614

98,30

9.501

8.541

89,90

37.604

35.261

93,77

23

H­ưng Yên

16

14

87,50

249

239

95,98

2.873

2.828

98,43

7.448

7.246

97,29

44.415

34.286

77,19

24

Hải Dư­ơng

21

15

71,43

357

318

89,08

3.219

2.927

90,93

12.975

12.887

99,32

69.578

56.989

81,91

IV

Quân khu 4

139

100

71,94

2.462

2.286

92,85

23.402

21.650

92,51

115.284

109.933

95,36

422.235

387.301

91,73

25

Thanh Hoá

31

21

67,74

568

562

98,94

7.186

6.583

91,61

34.318

33.152

96,60

122.412

115.564

94,41

26

Nghệ An

35

20

57,14

481

466

96,88

5.273

5.256

99,68

34.012

33.655

98,95

132.680

117.203

88,34

Каталог: DuThao -> Lists -> DT TAILIEU COBAN -> Attachments
Attachments -> BỘ TƯ pháp số: 151 /bc-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Phần thứ nhất ĐÁnh giá TÌnh hình tổ chức thực hiện luật hợp tác xã NĂM 2003
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Danh mỤc LuẬt/NghỊ đỊnh thư cỦa các quỐc gia/khu vỰc đưỢc tham khẢo trong quá trình xây dỰng DỰ thẢo luật tài nguyên, môi trưỜng biỂn và hẢi đẢo
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 1- tình hình gia nhập công ước quốc tế về an toàn – vệ sinh lao động
Attachments -> BÁo cáo tổng hợp kinh nghiệm nưỚc ngoài a. Nhận xét chung

tải về 4.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương