PHỤ LỤC (Kèm theo Báo cáo số 461/bc-bqp ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Quốc phòng về Tổng kết 10 năm thực hiện công tác giáo dục quốc phòng an ninh từ năm 2001 đến năm 2010, có chỉnh lý, bổ sung)



tải về 4.01 Mb.
trang12/26
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích4.01 Mb.
#17216
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   26

V

Cơ quan thuộc
Chính phủ


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đài Tiếng nói VN

4

4

100

67

38

56,72

252

200

79,37

900

100

11,11

100

30

30,00

38

Đài Truyền hình VN

4

2

50,00

91

62

68,13

428

321

75,00

0

0

 

4.152

2.462

59,30

39

Thông tấn xã VN

14

13

92,86

57

39

68,42

184

90

48,91

0

0

 

260

260

100,0

40

HVCT-HC QGHCM

13

11

84,62

52

33

63,46

121

0

0,00

30

0

0,00

580

0

0,00

41

Viện KH và CN VN

3

0

0,00

109

29

26,61

332

273

82,23

686

168

24,49

1.075

100

9,30

42

Viện KH Xã hội VN

4

3

75,00

89

53

59,55

407

0

0,00

450

250

55,56

536

300

55,97

43

Bảo hiểm xã hội VN

5

3

60,00

24

23

95,83

80

0

0,00

0

0

 

123

0

0,00

44

BQL Lăng CT HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đại học QG Hà Nội

5

0

0,00

102

16

15,69

304

104

34,21

28

0

0,00

2.060

634

30,78

46

ĐH QG TP HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Cơ quan TW của các đoàn thể

57

42

73,68

251

149

59,36

155

32

20,65

348

88

25,29

181

69

38,12

47

Uỷ ban TWMTTQVN

9

9

100

19

10

52,63

14

1

7,14

0

0

 

54

1

1,85

48

Tổng Liên đoàn LĐVN

14

10

71,43

47

31

65,96

14

2

14,29

70

0

0,00

21

0

0,00

49

TW Đoàn TNCSHCM

14

11

78,57

96

58

60,42

38

6

15,79

166

56

33,73

0

0

 

50

TWHLH Phụ nữ VN

6

4

66,67

50

36

72,00

68

12

17,65

0

0

 

74

68

91,89

51

TW Hội Nông dân VN

14

8

57,14

39

14

35,90

21

11

52,38

112

32

28,57

32

0

0,00

VII

Tập đoàn KT, TCT thành lập theo QĐ của Thủ t­ướng Chính phủ

177

115

64,97

2.366

1.296

54,78

10.956

7.175

65,49

22.715

10.875

47,88

108.611

62.526

57,57

52

TĐ Dầu khí QG VN

12

8

66,67

348

103

29,60

1.498

1.283

85,65

2.014

0

0,00

1.244

2

0,16

53

TĐ CN Hoá chất VN

7

3

42,86

112

25

22,32

635

398

62,68

0

0

 

2.519

2.275

90,31

54

TĐCN Than & KSVN

15

12

80,00

109

57

52,29

666

661

99,25

4.537

2.315

51,02

11.940

3.197

26,78

55

Tập đoàn Điện lực VN

11

7

63,64

217

192

88,48

1.244

1.168

93,89

1.052

1.006

95,63

19.105

18.621

97,47

56

CN Cao su VN

5

3

60,00

168

134

79,76

843

785

93,12

2.717

2.620

96,43

23.586

21.870

92,72

57

TĐ B­ưu chính VT VN

26

16

61,54

410

252

61,46

2.404

855

35,57

3.150

733

23,27

12.415

1.649

13,28

58

TĐ Dệt may Việt Nam

12

5

41,67

52

34

65,38

218

142

65,14

1.148

732

63,76

7.553

4.592

60,80

59

TĐ CN Tàu thuỷ VN

6

6

100

13

4

30,77

343

246

71,72

1.895

1.635

86,28

2.630

1.880

71,48

60

TCTĐT & KD vốn NN

6

5

83,33

34

27

79,41

121

0

0,00

0

0

 

0

0

 

61

TCT Giấy VN

10

6

60,00

9

9

100

113

43

38,05

442

196

44,34

1.893

1.267

66,93

62

TCT Cà phê Việt Nam

4

3

75,00

118

22

18,64

312

242

77,56

919

653

71,06

1.221

742

60,77

63

TCT Thép VN

10

9

90,00

31

22

70,97

58

26

44,83

80

58

72,50

135

78

57,78

64

TCT Đ­ường sắt VN

6

4

66,67

248

145

58,47

557

124

22,26

983

90

9,16

8.714

1.905

21,86

65

TCT Xi măng VN

9

6

66,67

42

29

69,05

96

76

79,17

0

0

 

734

322

43,87

66

TCT Hàng hải VN

10

6

60,00

108

58

53,70

397

225

56,68

0

0

 

1.917

1.316

68,65

67

TCT Hàng không VN

10

6

60,00

141

58

41,13

618

343

55,50

3.362

771

22,93

10.000

1.670

16,70

68

TCT L. thực M. Bắc

6

2

33,33

78

59

75,64

394

284

72,08

0

0

 

501

360

71,86

69

TCT L. thực M.Nam

8

5

62,50

81

39

48,15

240

132

55,00

0

0

 

883

518

58,66

70

TCT Thuốc lá VN

4

3

75,00

47

27

57,45

199

142

71,36

416

66

15,87

1.621

262

16,16

* Số cán bộ đối t­ượng 1 đã bồi d­ưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh trong phụ lục chư­a tính các đồng chí cán bộ cao cấp của quân đội và công an./.

Каталог: DuThao -> Lists -> DT TAILIEU COBAN -> Attachments
Attachments -> BỘ TƯ pháp số: 151 /bc-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Phần thứ nhất ĐÁnh giá TÌnh hình tổ chức thực hiện luật hợp tác xã NĂM 2003
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Danh mỤc LuẬt/NghỊ đỊnh thư cỦa các quỐc gia/khu vỰc đưỢc tham khẢo trong quá trình xây dỰng DỰ thẢo luật tài nguyên, môi trưỜng biỂn và hẢi đẢo
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 1- tình hình gia nhập công ước quốc tế về an toàn – vệ sinh lao động
Attachments -> BÁo cáo tổng hợp kinh nghiệm nưỚc ngoài a. Nhận xét chung

tải về 4.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương