PHỤ LỤC (Kèm theo Báo cáo số 461/bc-bqp ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Quốc phòng về Tổng kết 10 năm thực hiện công tác giáo dục quốc phòng an ninh từ năm 2001 đến năm 2010, có chỉnh lý, bổ sung)



tải về 4.01 Mb.
trang17/26
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích4.01 Mb.
#17216
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   26

III. ĐẠO TIN LÀNH

TT

Địa phương

Chức sắc,
nhà tu hành


Chức việc

Tín đồ

Cơ sở thờ tự

 

Toàn quốc

1.746

6.350

1.455.535

971

I

Quân khu 1

1

169

21.373

1

1

Thái Nguyên

0

0

6.695

0

2

Bắc Kạn

0

154

12.701

0

3

Cao Bằng

0

0

0

0

4

Bắc Ninh

0

0

0

0

5

Bắc Giang

0

0

0

0

6

Lạng Sơn

1

15

1.977

1

II

Quân khu 2

617

59

80.974

31

7

Sơn La

0

0

0

0

8

Lào Cai

613

26

31.686

30

9

Hà Giang

0

29

48.250

0

10

Tuyên Quang

0

0

0

0

11

Phú Thọ

3

0

280

0

12

Vĩnh Phúc

1

0

32

1

13

Điện Biên

0

0

0

0

14

Lai Châu

0

0

0

0

15

Yên Bái

0

4

726

0

III

Quân khu 3

12

55

6.813

14

16

Quảng Ninh

0

0

579

1

17

Hải Phòng

5

23

2.831

6

18

Thái Bình

1

2

578

1

19

Nam Định

2

10

700

2

20

Ninh Bình

0

0

0

0

21

Hà Nam

1

0

211

1

22

Hoà Bình

1

0

29

1

23

Hưng Yên

0

4

200

0

24

Hải Dương

2

16

1.685

2

IV

Quân khu 4

19

81

9.096

19

25

Thanh Hoá

15

43

5.200

15

26

Nghệ An

0

0

0

0

27

Hà Tĩnh

0

0

75

0

28

Thừa Thiên - Huế

2

12

702

2

29

Quảng Bình

0

0

0

0

30

Quảng Trị

2

26

3.119

2

V

Quân khu 5

447

3.564

1.020.786

203

31

Đà Nẵng

30

300

7.500

11

32

Quảng Nam

35

300

17.000

27

33

Quảng Ngãi

29

1.025

114.733

7

34

Bình Định

12

66

2.550

8

35

Phú Yên

8

59

2.322

8

36

Khánh Hoà

98

68

16.552

16

37

Ninh Thuận

4

8

8.020

5

38

Kon Tum

50

0

15.499

1

39

Gia Lai

54

450

310.711

22

40

Đắk Lắk

98

1.156

446.005

76

41

Đắk Nông

29

132

79.894

22

VI

Quân khu 7

427

1.409

247.448

592

42

TP Hồ Chí Minh

56

202

65.397

112

43

Đồng Nai

136

1.000

28.084

207

44

Bình Dương

9

44

3.780

4

45

Bình Phước

16

0

66.821

193

46

Bình Thuận

36

100

7.599

22

47

Lâm Đồng

129

0

63.606

36

48

Long An

16

0

4.965

9

49

Tây Ninh

3

3

1.196

2

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

26

60

6.000

7

VII

Quân khu 9

211

1.002

66.144

100

51

Cần Thơ

41

114

11.063

8

52

Hậu Giang

4

42

2.750

4

53

Tiền Giang

11

3

8.541

11

54

Vĩnh Long

17

127

8.513

11

55

Bến Tre

11

101

6.121

12

56

Trà Vinh

3

106

1.286

2

57

Sóc Trăng

17

52

3.695

7

58

Bạc Liêu

21

104

1.953

10

59

Cà Mau

57

77

4.460

8

61

Kiên Giang

12

130

7.528

12

61

An Giang

5

35

2.195

5

62

Đồng Tháp

12

111

8.039

10

VIII

BTL Thủ đô Hà Nội

12

11

2.901

11

63

Hà Nội

12

11

2.901

11

Каталог: DuThao -> Lists -> DT TAILIEU COBAN -> Attachments
Attachments -> BỘ TƯ pháp số: 151 /bc-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Phần thứ nhất ĐÁnh giá TÌnh hình tổ chức thực hiện luật hợp tác xã NĂM 2003
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Danh mỤc LuẬt/NghỊ đỊnh thư cỦa các quỐc gia/khu vỰc đưỢc tham khẢo trong quá trình xây dỰng DỰ thẢo luật tài nguyên, môi trưỜng biỂn và hẢi đẢo
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 1- tình hình gia nhập công ước quốc tế về an toàn – vệ sinh lao động
Attachments -> BÁo cáo tổng hợp kinh nghiệm nưỚc ngoài a. Nhận xét chung

tải về 4.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương