PHỤ LỤC (Kèm theo Báo cáo số 461/bc-bqp ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Quốc phòng về Tổng kết 10 năm thực hiện công tác giáo dục quốc phòng an ninh từ năm 2001 đến năm 2010, có chỉnh lý, bổ sung)


Phụ lục 3 LƯU LƯỢNG HỌC SINH THPT, TCCN, TCN HỌC MÔN HỌC GIÁO DỤC QP-AN TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC (Năm học 2010-2011)



tải về 4.01 Mb.
trang3/26
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích4.01 Mb.
#17216
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26

Phụ lục 3

LƯU LƯỢNG HỌC SINH THPT, TCCN, TCN HỌC MÔN HỌC GIÁO DỤC QP-AN TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Năm học 2010-2011)


TT

Địa phương

Trung học phổ thông

Trung cấp chuyên nghiệp

Trung cấp nghề

Số
trường

Số
lớp

Số
học sinh

Số
trường

Số
học sinh

Số
trường

Số
học sinh

 

Cả nước

2.607

85.788

3.002.577

283

260.407

258

208.759

I

Quân khu 1

188

6.400

223.994

18

18.070

23

13.055

1

Thái Nguyên

33

1.209

42.313

2

218

2

3.485

2

Bắc Kạn

15

377

13.194

1

79

1

350

3

Cao Bằng

30

642

22.471

2

1.460

1

950

4

Lạng Sơn

25

807

28.232

2

894

1

1.850

5

Bắc Giang

48

1.961

68.624

3

2.154

4

2.920

6

Bắc Ninh

37

1.405

49.160

8

13.265

14

3.500

II

Quân khu 2

266

6.796

237.850

18

16.616

18

16.201

7

Lào Cai

27

473

16.565

3

2.138

2

700

8

Điện Biên

28

436

15.257

 

 

1

700

9

Lai Châu

16

173

6.066

 

 

1

180

10

Sơn La

31

913

31.942

2

1.812

1

890

11

Hà Giang

29

493

17.269

2

2.002

1

1.150

12

Tuyên Quang

28

835

29.242

2

4.162

1

1.000

13

Yên Bái

24

895

31.308

3

2.380

3

1.180

14

Phú Thọ

47

1.445

50.568

3

395

5

4.055

15

Vĩnh Phúc

36

1.132

39.633

6

5.865

3

6.346

III

Quân khu 3

385

13.240

463.401

37

23.513

38

42.522

16

Quảng Ninh

54

1.312

45.912

2

1.237

3

8.000

17

Hải Phòng

56

2.164

75.739

8

4.070

8

9.300

18

Hưng Yên

37

1.442

50.467

4

2.642

4

4.200

19

Hải Dương

53

1.893

66.257

4

3.068

2

2.810

20

Thái Bình

40

1.695

59.329

4

3.367

8

4.400

21

Hà Nam

25

831

29.088

3

1.214

1

1.335

22

Nam Định

55

1.971

68.969

8

4.522

5

3.730

23

Ninh Bình

27

1.116

39.070

2

1.695

5

6.897

24

Hoà Bình

38

816

28.570

2

1.698

2

1.850

IV

Quân khu 4

343

13.880

485.798

32

27.896

34

25.332

25

Thanh Hoá

104

4.764

166.753

12

11.462

16

10.100

26

Nghệ An

90

3.798

132.922

6

5.813

6

6.100

27

Hà Tĩnh

46

2.015

70.536

2

1.774

3

5.148

28

Quảng Bình

32

1.177

41.211

3

3.731

2

1.500

29

Quảng Trị

31

846

29.595

4

1.699

2

314

30

Thừa Thiên Huế

40

1.279

44.781

5

3.417

5

2.170

V

Quân khu 5

373

13.175

461.110

32

22.989

29

31.228

31

Đà Nẵng

21

1.026

35.893

8

5.070

7

10.000

32

Quảng Nam

51

1.940

67.914

3

1.305

4

2.800

33

Quảng Ngãi

35

1.588

55.578

2

2.019

2

5.050

34

Bình Định

50

1.787

62.548

2

1.304

1

2.750

35

Phú Yên

31

981

34.327

1

1.556

1

1.650

36

Khánh Hoà

32

1.112

38.913

3

2.546

4

4.370

37

Ninh Thuận

18

581

20.320

0

 

2

600

38

Gia Lai

40

1.001

35.050

3

2.832

4

1.578

39

Kon Tum

24

396

13.877

1

224

1

150

40

Đắk Lắk

52

2.278

79.722

8

5.448

2

1.280

41

Đắk Nông

19

485

16.968

1

685

1

1.000

VI

Quân khu 7

466

14.341

501.925

64

86.394

46

44.381

42

TP. HCM

162

5.057

176.990

36

63.593

21

22.000

43

Bình Dương

27

758

26.546

9

5.666

7

4.053

44

Bình Phước

30

791

27.700

2

4.996

1

300

45

Bình Thuận

26

1.288

45.066

0

0

2

665

46

Đồng Nai

61

2.300

80.502

8

8.070

5

8.320

47

Lâm Đồng

57

1.342

46.985

3

575

2

1.340

48

Bà Rịa - V.Tầu

31

1.126

39.407

1

322

3

3.760

49

Long An

41

1.234

43.206

3

1.360

2

2.890

50

Tây Ninh

31

444

15.523

2

1.812

3

1.053

VII

Quân khu 9

392

11.175

391.137

26

13.377

27

15.540

51

Cần Thơ

22

809

28.311

9

3.623

4

2.050

52

An Giang

50

1.174

41.076

1

612

3

900

53

Tiền Giang

34

1.244

43.528

6

2.506

3

2.200

54

Hậu Giang

22

522

18.286

2

217

3

830

55

Kiên Giang

50

1.337

46.794

0

0

3

1.250

56

Đồng Tháp

42

1.360

47.599

1

1.283

3

1.800

57

Bến Tre

31

1.087

38.039

2

2.195

1

900

58

Trà Vinh

33

690

24.165

1

159

1

1.200

59

Vĩnh Long

31

971

34.000

2

1.518

2

2.110

60

Sóc Trăng

29

754

26.379

2

1.264

1

600

61

Bạc Liêu

18

489

17.115

2

2.130

2

700

62

Cà Mau

30

738

25.845

2

2.249

1

1.000

VIII

BTL TĐ Hà Nội

194

6.782

237.362

56

51.552

43

20.500

63

Hà Nội

194

6.782

237.362

56

51.552

43

20.500

Каталог: DuThao -> Lists -> DT TAILIEU COBAN -> Attachments
Attachments -> BỘ TƯ pháp số: 151 /bc-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Phần thứ nhất ĐÁnh giá TÌnh hình tổ chức thực hiện luật hợp tác xã NĂM 2003
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Danh mỤc LuẬt/NghỊ đỊnh thư cỦa các quỐc gia/khu vỰc đưỢc tham khẢo trong quá trình xây dỰng DỰ thẢo luật tài nguyên, môi trưỜng biỂn và hẢi đẢo
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 1- tình hình gia nhập công ước quốc tế về an toàn – vệ sinh lao động
Attachments -> BÁo cáo tổng hợp kinh nghiệm nưỚc ngoài a. Nhận xét chung

tải về 4.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương