43.060600.00 CÀI ĐẶT, KIỂM TRA, ĐO THỬ TỔNG ĐÀI NỘI BỘ PABX
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Kiểm tra an toàn thiết bị, nguồn.
-
Nạp phần mềm cho tổng đài.
-
Cài đặt cấu hình chung cho tổng đài, thuê bao (nội bộ, nội tỉnh, liên tỉnh và quốc tế).
-
Cài đặt trung kế 64 Kb/s, dịch vụ của tổng đài.
-
Kiểm tra chức năng khởi động lại hệ thống (Auto/Manual).
-
Kiểm tra các chức năng của tổng đài (giám sát, báo dưỡng, báo cáo cước cuộc gọi).
-
Kiểm tra các dịch vụ của tổng đài.
-
Kiểm tra khả năng kết nối với tổng đài mạng điện thoại công cộng.
-
Kiểm tra, đo thử các đường trung kế 64Kb/s, thuê bao.
-
Xác lập số liệu, thu dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 tổng đài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dung lượng tổng đài nội bộ
|
≤ 32
số
|
≤ 128
Số
|
≤ 256
Số
|
>256
Số
|
43.060600.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa mềm
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Máy tính đo chuyên dụng
- Đồng hồ vạn năng
|
cái
%
công
ca
ca
|
2,4
2
17
4
2
|
3
2
33
5
3
|
3,6
2
55
6
4
|
4,5
2
63
8
5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Định mức trên chỉ bao gồm phần cài đặt chương trình và kiểm tra các chức năng của tổng đài, chưa tính đến các thành phần công việc khác như lập trình, cài đặt các thiết bị ngoại vi.
43.070000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG
* Quy định áp dụng đối với thiết bị thông tin di động:
+ Bảng định mức đo thử khai báo cấu hình tính cho tổng đài có dung lượng 50.000 số (tương ứng cấu hình chuẩn: 100 ngăn bộ cho MSC, 40 ngăn cho bộ BSC và 224 luồng truyền dẫn E1 ứng với 256 khối thu phát TRX).
Đối với các tổng đài có dung lượng khác thì định mức được nhân hệ số như sau:
- Tổng đài có dung lượng dưới 35.000 số: Hệ số: 0,80
- Tổng đài có dung lượng từ 35.000 số đến dưới 50.000 số : Hệ số : 0,90
- Tổng đài có dung lượng từ 50.000 số đến 75.000 số: Hệ số: 1,10
- Tổng đài có dung lượng từ trên 75.000 số đến 120.000 số : Hệ số: 1,25
- Tổng đài có dung lượng > 120.000 số : Hệ số : 1,60
+ Bảng định mức công tác kiểm tra đo thử, tính cho 1 trạm BTS có cấu hình chuẩn có 6 khối thu phát TRX. Nếu các trạm khác cấu hình khác chuẩn thì định mức được nhân hệ số như sau:
-
Với trạm có cấu hình dưới 3 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 0,80
-
Với trạm có cấu hình từ 3 đến 5 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 0,90
-
Với trạm có cấu hình từ 7 đến 10 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 1,20
-
Với trạm có cấu hình trên 10 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 1,50
43.070100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI TỔNG ĐÀI
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị máy đo, máy tính.
-
Đo thử, kiểm tra nguồn cấp cho tổng đài.
-
Đo thử, kiểm tra các chức năng của tổng đài.
-
Đo thử, kiểm tra, luồng trung kế.
-
Đo thử, kiểm tra các thông số vô tuyến, chất lượng cuộc gọi (cho BSC).
-
Kiểm tra công việc đã thực hiện theo tiêu chuẩn kỹ thuật, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tổng đài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tổng đài
|
MSC
|
BSC
|
43.070100.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 6,0/8
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
- Máy phân tích phổ
- Máy đo phân tích bản tin trên các giao diện
- Máy đo lỗi bít và Jitter
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
|
189,4
51
4
7
28
25,7
|
134,2
36
6
3,5
21
25,7
|
|
|
|
1
|
2
|
43.070200.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA THIẾT BỊ TRẠM BTS ( THEO CẤU HÌNH KHỐI THU PHÁT)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Chuẩn bị máy đo.
-
Kiểm tra đầu ra nguồn DC cung cấp cho thiết bị.
-
Kiểm tra công suất, tín hiệu cho nhóm thu phát.
-
Đo kiểm tra chất lượng luồn E1.
-
Đo kiểm tra hệ thống cảnh báo.
-
Kiểm tra chất lượng cuộc gọi trên các kênh thuê bao thực tế.
-
Đo thử suy hao bộ chia, bộ trộn tín hiệu khối thu phát.
-
Kiểm tra công việc đã thực hiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 trạm
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấu hình thiết bị trạm BTS
|
≤ 3
Khối TRX
|
≤ 5
Khối TRX
|
≤ 7
Khối TRX
|
>7
Khối TRX
|
43.070200.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 6,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo đồng bộ mạng
-Máy đo bít lỗi và Jitter
-Máy đo phần vô tuyến
-Máy đo suy hao
-Máy Ebite
-Máy khai báo và cài đặt
-Máy kiểm tra cảnh báo
-Máy tính chuyên dụng
- Máy phân tích bản tin trên các giao diện
- Máy phân tích phổ
- Máy đo kiểm tra hệ thống accu
- Upsim
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
20,96
0,16
1,4
2
2
1,4
1,4
2
0,7
5
1,7
2,4
0,2
2
|
23,6
0,18
1,5
2,3
2,3
1,5
1,5
2,3
0,8
6
2
2,7
0,25
2,3
|
.
26,2
0,2
1,7
2,5
2,5
1,7
1,7
2,5
0,9
6
2,1
3
0,3
2,53
|
31,4
0,24
2
3
3
2
2
3
1
7
2,5
3,6
0,35
3
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
43.08000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG iPASS
43.080100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI TỔNG ĐÀI
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị máy đo, máy tính.
-
Đo thử, kiểm tra nguồn cấp cho tổng đài.
-
Đo thử, kiểm tra các chức năng của tổng đài.
-
Đo thử, kiểm tra, luồng trung kế.
-
Đo thử, kiểm tra các thông số vô tuyến, chất lượng cuộc gọi (cho BSC).
-
Kiểm tra công việc đã thực hiện theo tiêu chuẩn kỹ thuật, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tổng đài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tổng đài
|
GW
|
CSC,RPC
|
43.080100.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
- Máy hiện sóng
- Máy đo tín hiệu báo hiệu
- Máy đo chất lượng truyền dẫn
- Máy đo đồng bộ
- Bộ cấp tín hiệu chuẩn (GPS hoặc Cesium)
- Máy mô phỏng cuộc gọi
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
36
15
1
1
6
10
12
10
4
|
22
12
1
1
2
8
10
8
4
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: - Bảng định mức kiểm tra, kết nối đo thử khai báo cấu hình tính cho tổng đài có dung lượng 20.000 số.
Đối với các tổng đài có dung lượng khác thì định mức được nhân hệ số k như sau:
Dung lượng tổng đài HOST
|
≤ 30.000
số
|
≤ 40.000
Số
|
≤ 60.000
Số
|
≤ 80.000
Số
|
≤ >100.000
số
|
>100.000
số
|
Hệ số
|
1,2
|
1,4
|
1,7
|
2,0
|
2,3
|
2,5
|
43.080200.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA THIẾT BỊ TRẠM CS (THEO CẤU HÌNH KHỐI THU PHÁT)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Chuẩn bị máy đo.
-
Kiểm tra đầu ra nguồn DC cung cấp cho thiết bị.
-
Kiểm tra công suất, tín hiệu cho nhóm thu phát.
-
Đo kiểm tra chất lượng luồng E1.
-
Đo kiểm tra hệ thống cảnh báo.
-
Kiểm tra chất lượng cuộc gọi trên các kênh thuê bao thực tế.
-
Đo thử suy hao bộ chia, bộ trộn tín hiệu khối thu phát.
-
Kiểm tra công việc đã thực hiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 trạm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấu hình thiết bị trạm CS
|
≤ 2
khối TRX
|
≤ 4
khối TRX
|
> 4
khối TRX
|
43.080200.00
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
- Máy phân tích phổ
- Máy đo công suất
- Bộ suy hao
- Máy đo giao diện vô tuyến (PHS)
- Máy phân tích thủ tục ISDN
- Máy đo đồng bộ
- Bộ cấp tín hiệu chuẩn
(GPS hoặc Cesium)
- Máy đo đường truyền và antenna
- Máy hiện sóng
- Máy mô phỏng cuộc gọi
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
- Thiết bị đầu cuối
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
8
4
0, 5
0,5
0,5
1
1
2
2
0,5
0,2
1
0,2
2
|
10
6
0,5
0,7
0,7
1,3
1,3
2
2
0,7
0,2
1
0,3
2
|
13
8
0,5
0,7
0,7
1,3
1,3
2
2
0, 7
0, 2
1
0,3
2
|
|
1
|
2
|
3
|
43.090000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ MẠNG NHẮN TIN
+ Quy định áp dụng:
- Định mức này áp dụng cho việc đã thử, kiểm tra, hiệu chỉnh kết nối các thiết bị tại trung tâm ROC 10.000 thuê bao nhắn tin và các thiết bị tại trạm S.P.T.Z 1.000 thuê bao.
- Khi xây dựng một trung tâm ROC có tầm cỡ 20.000 thuê bao thì nhân thêm hệ số 1,35.
- Khi xây dựng một trạm vệ tinh S.P.T.Z 2.000 thuê bao thì nhân thêm hệ số 1,25.
43.090100.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRUNG TÂM (ROC)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra nguồn cấp điện.
- Kiểm tra tiếp xúc (cửa vào cửa ra) của các thiết bị và các bộ phối hợp kết nối với nhau.
- Phát một bản tin chuẩn (từ máy phát xung chuẩn) vào hệ thống máy tính mã hóa POCSAG.
- Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu ra máy tính mã hóa POCSAG.
- Đo kiểm tra dạng sóng và mức ở đầu vào, đầu ra hệ thống điều khiển máy phát.
- Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu vào, đầu ra thiết bị giám sát, bộ Modem 64 KB PS G703 ↔ V35.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
|
|
|
Loại thiết bị
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Máy tính
mã hoá
POCSAG
|
Điều
khiển hệ
thống
máy phát
|
Giám
sát
|
Modem
64Kbps
G703 ↔
V35
|
43.090100.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa mềm
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Máy kiểm tra chuyên
dụng
- Đồng hồ vạn năng
- Máy phát xung chuẩn
- Máy đo mức (dB)
- Máy hiện sóng 2 tia
|
cái
công
ca
ca
ca
ca
ca
|
1
6
2
2
3
2
2
|
1
4
1,5
1
3
2
2
|
1
3
1
0,5
3
2
1,5
|
1
2
0,5
0,5
3
2
1,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
43.090200.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRẠM S.P.T.Z
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra nguồn điện cấp cho thiết bị.
- Kiểm tra tiếp xúc (cửa vào, cửa ra) của các thiết bị và các bộ phối hợp kết nối với nhau.
- Từ bàn khai thác viên trạm S.P.T.Z phát thử bản tin "Nhắn tin Việt Nam kính chào quý khách" (5 lần liên tục).
- Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu ra bộ mã và giải mã chữ viết, bộ modem data ↔ âm tần.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Mã hoá và giải mã chữ viết
|
Modem data ↔ âm tần
|
43.090200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Đĩa mềm MAXELL
|
cái
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2
|
2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy đo mức (dB)
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
|
- Máy hiện sóng 2 tia
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
|
- Máy kiểm tra chuyên dụng (PC)
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |