ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG



tải về 11.37 Mb.
trang68/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   ...   64   65   66   67   68   69   70   71   ...   76

43.010260.00 KIỂM TRA, ĐIỀU CHỈNH CÁC THAM SỐ KỸ THUẬT

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu, quy trình vận hành thiết bị.

  • Kiểm tra các yếu tố an toàn kỹ thuật.

  • Thực hiện các thao tác đưa thiết bị vào hoạt động.

  • Tiến hành kiểm tra theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

  • Điều chỉnh các tham số kỹ thuật cho phù hợp.

  • Đặt và điều chỉnh các giá trị thông số cần thiết.

  • Chạy thử, theo dõi, ghi nhận các thông số làm việc.

  • Hoàn chỉnh, thu dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Mo-

dem

Chuyển đổi tần số Up- converter

Chuyển đổi tần số Down converter

Giám sát và điều khiển công suất phát TPMC

Phát công suất lớn HPA

Thu tạp âm thấp LNA

43.010260.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8


công

10

10

10

10

20

10











1

2

3

4

5

6

43.010270.00 KIỂM TRA, KẾT NỐI HỆ THỐNG THU PHÁT HÌNH

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Tiến hành chạy thử thiết bị thu phát theo đúng quy trình kỹ thuật.

  • Kiểm tra các thông số theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Hoàn chỉnh, thu dọn.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 hệ thống

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

43.010270.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8


công

10











1

43.020000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN

43.020100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ HỘP MÁY GHÉP KÊNH CƠ SỞ 2MB/S (PCM30)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.

  • Kiểm tra an toàn thiết bị.

  • Bật nguồn, thử cảnh báo nội bộ, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Đo thử kênh 64kb/s.

  • Thi dọn, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 hộp máy


Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại trạm

Đấu cuối

Xen rẽ

43.020100.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Đĩa mềm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/7

- Kỹ sư 4,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy thu phát sóng âm tần 90W


cuộn


cái

%
công

công
ca

ca

0,2

0,1


2
3,7

0,4
1

2

0,3


0,1

2
5,3

0,6
1

3











1

2

Ghi chú: Bảng định mức áp dụng chung cho các thiết bị truyền dẫn Viba và cáp quang.

43.020200.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ VIBA 8MB/S

43.020210.00 KIỂM TRA, ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THIẾT BỊ VIBA 8MB/S

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.

  • Kiểm tra an toàn, kiểm tra đầu nối các ngăn bộ, thiết bị.

  • Kiểm tra tiếp đất chống sét.

  • Mở cho máy chạy, hiệu chỉnh.

  • Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu...

  • Vệ sinh thu dọn hiện trường.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 trạm


Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại trạm

Đầu cuối

Xen rẽ

Rơ le

43.020210.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đo công suất cao tần

- Máy phân tích phổ

- Máy đo bít lỗi và Jitter Biterror

- Máy đo ống dẫn sóng

- Máy đo hiện sóng

- Máy đo tín hiệu âm tần

- Máy ổn áp ≤ 2KVA


cuộn


%
công
ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

1

2
12


0,5

0,1


0,1

6

0,5



0,5

0,5


6

1

2


18
1

0,2


0,2

6

0,5



0,5

0,5


6

1

2


10
0,5

0,2


0,5

1

0,5



0,5

0,5


2










1

2

3

Ghi chú:

+ Bảng định mức trên áp dụng đối với các thiết bị viba 8Mb/s.



  • Nếu thiết bị viba có tốc độ 2Mb/s thì định mức nhân hệ số 0,80.

  • Nếu thiết bị viba có tốc độ 4Mb/s thì định mức nhân hệ số 0,90.

43.020220.00 HIỆU CHỈNH, THỬ CẢNH BÁO, ĐO TOÀN TRÌNH TRẠM 8MB/S CẤU HÌNH 1+0

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết kế, đối chiếu với hiện trường lập phương án thi công.

  • Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng.

  • Cài đặt, sắp xếp kênh luồng theo thiết kế.

  • Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa. Thử kênh nghiệp vụ thoại.

  • Đo lỗi bít các luồng số 8Mbit/s. Đo lỗi bĩt và sâu chuỗi các luồng số 2 Mbit/s toàn tuyến.

  • Đo, in ấn kết quả cuối cùng (các bảng biểu) để nghiệm thu.

  • Xác lập số liệu.

  • Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1 trạm

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại trạm

Đầu cuối

Xen rẽ

Rơ le

43.020220.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đo công suất cao tần

- Máy đo bít lỗi và Jitter

- Máy đếm tần

- Máy đo pha đinh

- Máy đo tín hiệu âm tần

- Máy hiện sóng

- Máy tính chuyên dụng

- Máy ổn áp ≤ 2KVA

cuộn


%
công
ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

ca


1

2


15
1

1

25



0,5

0,5


0,5

0,5


6

26

1,5

2
33


1

1

34



1

1

0,5



0,5

6

34




13
1

1
1


1

0,5


0,5

6

3












1

2

3

Ghi chú: + Đối với các thiết bị có tốc độ và cấu hình khác định mức được áp dụng theo hệ số sau:

- Thiết bị Viba tốc độ 2Mbit/s Nhân hệ số 0,80

- Thiết bị Viba tốc độ 4Mbit/s Nhân hệ số 0,90

- Thiết bị cấu hình 1 + 1 Nhân hệ số 1,50



43.020310.00 KIỂM TRA, ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TRẠM 34 MB/S

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.

  • Kiểm tra an toàn, kiểm tra đấu nối các ngăn bộ, thiết bị, kiểm tra tiếp đất chống sét.

  • Mở cho máy chạy, hiệu chỉnh.

  • Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu.....

  • Vệ sinh thu dọn hiện trường, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 trạm

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại trạm

Đầu cuối

Xen rẽ

Rơ le

43.020310.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đo công suất cao tần

- Máy phân tích phổ

- Máy đo ống dẫn sóng

- Máy đếm tần

- Máy đo bít lỗi và Jiter

- Máy hiện sóng

- Máy đo tín hiệu âm tần

- Máy ổn áp ≤ 2KVA

cuộn


%
công
ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

ca


1

2


18
0,5

0,1


0,5

0,5


0,5

7

0,5



0,5

7

1

2
27


1

0,2


0,5

0,5


0,5

7

0,5



1

7

1

2
15


0,5

0,2


0,5

0,5


0,5

2

0,5



1

3











1

2

3

Ghi chú:

+ Bảng định mức trên áp dụng đối với các thiết bị viba tốc độ 34 Mb/s nếu thiết bị viba có tốc độ 16MB/s thì định mức nhân hệ số 0,8


43.020320.00 HIỆU CHỈNH, THỬ CẢNH BÁO, ĐO TOÀN TRÌNH TRẠM 34MB/S

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, đối chiếu hiện trường, lập phương án thi công.

  • Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng.

  • Cài đặt, sắp xếp kênh luồng theo thiết kế.

  • Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa. Thử kênh nghiệp vụ thoại.

  • Đo lỗi bít luồng số 34 Mbit/s. Đo lỗi bít và sâu chuỗi các luồng số 2Mbit/s toàn tuyến

  • Đo, in ấn kết quả cuối, xác lập số liệu, vệ sinh thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1 trạm

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại trạm

Đầu cuối

Xen rẽ

Rơ le

43.020320.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đo công suất cao tần

- Máy đo Fa đinh

- Máy phân tích phổ

- Máy đo ống dẫn sóng

- Máy đếm tần

- Máy đo bít lỗi và Jiter

- Máy hiện sóng

- Máy đo tín hiệu âm tần

- Máy tính chuyên dụng

- Máy ổn áp ≤ 2KVA

cuộn


%
công
ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

1

2
23


1

1

0,5



6

0,5


0,5

25

0,5



0,5

6

27


1,5


2
35
1

1

0,5



6

1

1



34

0,5


1

6

34



21
1

1

0,5



6

1

1


0,5

1

6



3










1

2

3

Ghi chú:

+ Bảng định mức trên áp dụng đối với các thiết bị trạm tốc độ 34Mbit/s có cấu hình 0 + 1



  • Nếu thiết bị viba có tốc độ 16Mbit/s định mức nhân hệ số 0,80

  • Nếu thiết bị viba có cấu hình 1+ 1 định mức nhân hệ số 1,50

  • Nếu thiết bị viba có cấu hình 2 + 1 định mức nhân hệ số 2,00

43.020400.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ VIBA TỐC ĐỘ 140 MB/S, 155 MB/S
43.020410.00 KIỂM TRA, ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Chuẩn bị dụng cụ, máy đo.

  • Kiểm tra an toàn, kiểm tra đấu nối các ngăn bộ, thiết bị.

  • Kiểm tra tiếp đất chống sét.

  • Mở cho máy chạy, hiệu chỉnh.

  • Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát thu, ngưỡng thu...

  • Vệ sinh thu dọn hiện trường.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 trạm

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại trạm

Đầu cuối

Xen rẽ

Rơ le

43.020410.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đo công suất cao tần

- Máy phân tích phổ

- Máy đo ống dẫn sóng

- Máy đếm tần

- Máy đo bít lỗi và Jitter

- Máy hiện sóng

- Máy đo phân tích kênh

- Máy phân tích truyền dẫn số

- Máy đo sóng dội

- Máy đo sóng đứng

- Máy ổn áp ≤ 2KVA


cuộn


%
công
ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

ca


1

2


24
1,5

1,5


1,5

1,5


1,5

12

1



2

2

2



1,5

12

1

2
40


2

2

1,5



1,5

1,5


12

1

3



2

2

1,5



12

1

2


22
1

1

1,5



1,5

1,5


3

1

2



2

2

1,5



5










1

2

3

43.020420.00 HIỆU CHỈNH, THỬ CẢNH BÁO, ĐO THỬ TOÀN TRÌNH TRẠM 140MB/S, 155MB/S

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, đối chiếu với hiện trường, lập phương án thi công.

  • Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng.

  • Cài đặt, sắp xếp kênh luồng theo thết kế.

  • Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa, thử kênh nghiệp vụ.

  • Đo lỗi bít luồng số 34 Mbit/s, 140 Mb/s.

  • Đo lỗi bít và sâu chuỗi các luồng số 2 Mbit/s toàn tuyến.

  • Đo, in ấn kết quả cuối cùng, xác lập số liệu.

  • Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1 trạm


Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại trạm

Đầu cuối

Xen rẽ

Rơ le

43.020420.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Công nhân 5,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đo công suất cao tần

- Máy đo pha đinh

- Máy phân tích phổ

- Máy đo ống dẫn sóng

- Máy đếm tần

- Máy đo bít lỗi và Jitter

- Máy hiện sóng

- Máy tính chuyên dụng

- Máy ổn áp ≤ 2KVA


cuộn


%
công
ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

1

2


36
1,5

1,5


33

8

1,5



1,5

16

2



2

20

1,5

2
78


1,5

1,5


60

8

1,5



1,5

16

2



2

20

0

0
42


1,5

1,5


30

8

1,5



1,5
2

2

4












1

2

3

Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với các thiết bị trạm tốc độ 140 Mb/s có cấu hình 0+1

  • Thiết bị vi ba có cấu hình 1+1 định mức nhân hệ số 1,5

  • Thiết bị vi ba có cấu hình 2+1 định mức nhân hệ số 2,0


Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   64   65   66   67   68   69   70   71   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương