43.160400.00 THIẾT BỊ QUẢN LÝ DỊCH VỤ
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý dịch vụ HiQ20, HiQ30/HiR200 V1S và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm các chức năng giao tiếp với WEB.
- Kiểm các server quản lý.
- Kiểm cảnh báo.
- Dịch, chỉnh sửa các bản tin thông báo.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
43.160400.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
25
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
21
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia.
43.160500.00 THIẾT BỊ QUẢN LÝ MẠNG
+ Quy định áp dụng:
Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng Dorado, NetManager V5.1 và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra phần cứng, phần mềm của thiết bị.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh các tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra cấu hình mạng.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ mạng.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ hệ thống.
- Kiểm tra quản lý báo cáo.
- Kiểm tra, thử các dịch vụ theo dõi hệ thống.
- Kiểm tra các dịch vụ Internet SP-ISS của quản lý mạng.
- Kiểm tra NETM-AUP.
- Kiểm tra NETM-PDC.
- Kiểm tra NETM-SPOTS.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thiết bi
|
Dorado
|
server
|
43.160500.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy khổ A4
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Kỹ sư 6,0/8
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
- Máy nạp phần mềm chuyên dụng
|
ram
%
công
ca
ca
|
0,1
2
40
30
4
|
0,1
2
15
10
1
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia.
43.170000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ KẾT NỐI ADSL
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử luồng, kênh.
- Kiểm tra chức năng của thiết bị.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
|
|
|
Loại thiết bị
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bộ kết nối phía tổng đài (DSLam)
|
Bộ kết nối phía thuê bao (Modem ADSL)
|
Trung tâm
điều khiển
kết nối
ADSL
|
43.170000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy in khổ A4
- Vật liệu khác
|
ram
%
|
0,1
2
|
0,01
2
|
0,1
2
|
|
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo chất lượng âm tần
- Máy mô phỏng cuộc gọi
|
công
ca
ca
ca
ca
|
16
8
0,25
0,5
1
|
2
0,1
0,05
0,1
-
|
12
5
-
-
-
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: - Trong Bảng định mức chưa tính đến nhân công, ca máy của bài đo cho thủ tục IP, ADSL .
43.180000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
43.180100.00 THIẾT BỊ CẢNH GIỚI BẢO VỆ
43.180110.00 KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG CAMERA
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế, catalog thiết bị.
- Đấu nối dây nguồn và dây tín hiệu.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật, kiểm tra quá trình thu nhận các tín hiệu.
- Điều chỉnh các thông số kỹ thuật cho phù hợp.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
|
|
|
Loại Bộ
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Camera
|
Phụ trợ cho
camera
quay
|
Moni-
tor
|
43.180110.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giẻ lau sạch
- Cồn công nghiệp
- Dây điện PVC 2 x 0,75
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Ômegômét
- Biến thế tự ngẫu
(220V/20A)
- Vôn mét điện tử
- Máy bộ đàm
|
kg
kg
m
công
công
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,2
0,2
2
1
0,5
0,5
0,5
0,3
|
0,3
0, 2
2
2
1
0,5
2
2
1
|
0,3
0,2
3
3
0,2
1
0,5
1
|
|
1
|
2
|
3
|
43.180120.00 KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH ĐẦU BÁO TỪ
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh vị trí của đầu báo, nối dây dẫn nguồn và thiết bị tín hiệu.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
43.180120.00
|
+ Vật liệu phụ
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau sạch
- Dây điện PVC 2 x 0.5
|
kg
kg
m
|
0,15
0,3
1,5
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Máy bộ đàm
|
công
công
ca
|
0,5
0,3
0,5
|
|
1
|
43.180130.00 HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG BẢO VỆ
+ Thành phần công việc.
- Cấp điện cho thiết bị trung tâm và các đầu báo.
- Kiểm tra sự hoạt động của các đầu báo ở các trạng thái làm việc khác nhau qua vị trí đặt các đầu báo.
- Kiểm tra và chỉnh máy trung tâm ở trạng thái toàn bộ các đầu báo làm việc.
- Lập trình chế độ làm việc của các đầu báo theo chế độ khác nhau 24 giờ hay 12 giờ.
- Thử nghiệm ghép nối với các bộ phận phụ trợ như còi, chuông, đèn báo, sa bàn, máy tính, máy in vào điện thoại và chuyển đi xa.
- Chạy thử toàn bộ hệ thống để nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1kênh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
43.180130.00
|
+ Vật liệu phụ
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau sạch
- Dây điện PVC 2 x 0,75
- Thiếc hàn
- Nhựa thông
+ Nhân công
- Công nhân4,0/7
|
kg
kg
m
kg
kg
công
|
0, 2
0,2
4
0,05
0,01
2
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Biến thế tự ngẫu (220 V/20 A)
|
công
ca
ca
|
1
0,5
1
|
|
1
|
43.180200.00 KIỂM TRA CÁC CHỨC NĂNG, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG VÀ ĐIỀU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG TIN HỌC
+ Quy định áp dụng:
- Các bảng mức được áp dụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt hệ điều hành Windows NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
- Đối với hệ điều hành Novell: hệ số 1,5
- Đối với hệ điều hành UNIX: hệ số 2,5
- Số lượng máy PC từ 25 đến 64: hệ số 1,5
- Số lượng máy PC từ 65 đến 128: hệ số 2,5
- Số lượng máy PC từ 129 đến 254: hệ số 5
- Kết nối liên mạng (WAN): hệ số 1,5
- Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Point to point, thủ tục truyền X25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
- Multipoints (3 điểm) : hệ số 1,5
- Multipoints (4 điểm): hệ số 2
- Multipoints (n điểm): hệ số 0,5.n
- Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,2
- Thủ tục truyền IP: hệ số 0,5
- Router dòng 3600 và tương đương: hệ số 1,5
- Router dòng 4700 và tương đương: hệ số 2
- Router dòng 7500 và tương đương: hệ số 4
- Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
- Switch dòng 8000: hệ số 1,5
- Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5
- Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub)16 port, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
- 8 port: hệ số 0,8
- 32 port: hệ số 1,5
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoạt động của các modul, kiểm tra chế độ làm việc của nguồn điện.
- Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng (Active/standby) của thiết bị.
- Kiểm tra khả năng khôi phục hệ thống bằng tắt bật nguồn.
- Giám sát việc hoạt động của thiết bị trong quá trình thực hiện các chức năng.
- Đánh giá tổ hợp các chức năng của thiết bị trong mạng.
- Điều chỉnh các thông số, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Máy chủ
(Server)
|
Máy trạm
(Work
Station)
|
Máy in
(Printer)
|
Máy quét
(Scaner)
|
43.180200.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy khổ A4
- Giấy in
40 x 20000 mm
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Máy đo phân tích thủ tục LAN, WAN
|
ram
cuộn
%
công
ca
|
0,03
0,1
2
1,38
0,01
|
0,01
2
0,11
|
0,01
2
0,09
|
0,01
2
0,13
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 1 thiết bị
|
|
|
Loại thiết bị
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bộ
định tuyến -
Router
|
Bộ
chuyển mạch -
Switch
|
Thiết bị
đầu
cuối
NTU
|
Thiết
bị đầu
cuối
Modem
|
Bộ tập
trung
HUB
|
43.180200.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy khổ A4
- Giấy in
40 x 20000 mm
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Máy tính chuyên dụng
- Máy đo phân
thủ tục LAN, WAN
|
ram
cuộn
%
công
ca
ca
ca
|
0,05
0,1
2
0,95
0,01
0,05
0,01
|
0,03
0,1
2
0,88
0,01
0,02
0,01
|
0,01
0,05
2
0,35
0,01
0,01
0,01
|
0,01
2
0,17
|
0,01
2
0,3
0,01
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
43.180300.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA MẠNG ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG
43.180310.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG TRUYỀN THANH
43.180311.00 HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CÓ THIẾT BỊ TRANG ÂM: THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI A/D - D/A, TẠO VANG, PHÂN CHIA TẦN SỐ VÀ BÀN TRỘN 16 KÊNH
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống trước khi hiệu chỉnh.
- Chuẩn bị mặt bằng làm việc và các thiết bị đo lường.
- Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với thiết bị đo.
- Đấu nối mạch điện truyền đơn liên hoàn giữa các thiết bị với nhau và với nguồn điện cung cấp.
- Thiết lập điểm đo thử toàn trình.
- Vận hành thiết bị của hệ thống, kiểm tra, giám sát chất lượng, chức năng của thiết bị và hệ thống loa.
- Giám sát hiệu quả của các thiết bị trang âm trong điều hành, xử lý, pha trộn tín hiệu âm thanh của toàn hệ thống.
- Đo thử các thông số kỹ thuật chủ yếu của hệ thống trong điều kiện các thiết bị hoạt động liên hoàn.
- Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số kênh bàn trộn
|
|
|
|
8
|
16
|
32
|
64
|
43.180311.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn dây (có nhựa thông)
|
kg
|
0,07
|
0,1
|
0,15
|
0,18
|
|
- Ống ghen 5 - 10
|
m
|
3,5
|
5
|
7,5
|
9
|
|
- Băng dính 15 x 20000mm
|
cuộn
|
0,7
|
1
|
1,5
|
1,8
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
|
- Ghẻ lau
|
kg
|
0,14
|
0,2
|
0,3
|
0,36
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
15,26
|
21,8
|
32,7
|
39,24
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
28
|
40
|
60
|
72
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
3,5
|
5
|
7,5
|
9
|
|
- Máy đo mức milivôn
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
|
- Máy hiện sóng 2 tia
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
|
- Máy khảo sát đặc tuyến tần số
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
|
- Máy đo độ méo tần số và tạp âm
|
ca
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
|
- Máy đo méo phi tuyến
|
|
1,05
|
1,5
|
2,25
|
2,7
|
|
- Máy đo pha
|
ca
|
0,7
|
1
|
1,5
|
1,8
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: - Với hệ thống trang âm sử dụng nhiều chủng loại thiết bị có chức năng khác nhau (từ 5 chủng loại khác nhau trở lên), định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
43.180312.00 HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CÓ THIẾT BỊ NGOẠI VI: QUAY BĂNG, QUAY ĐĨA, GHI ÂM, ĐÀI AM/FM CHUYÊN DỤNG
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống trước khi hiệu chỉnh.
- Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với thiết bị đo.
- Đấu nối các thiết bị, nguồn điện cung cấp đúng quy cách.
- Vận hành, kiểm tra chất lượng, chức năng thiết bị của hệ thống truyền thanh.
- Kiểm tra khả năng phối hợp hệ thống thiết bị truyền thanh với các thiết bị ngoại vi.
- Đo thử các thông số kỹ thuật của hệ thống.
- Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống.
- Xác lập số liệu
Đơn vị tính: 1hệ thống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Công suất thiết bị tăng âm
|
120W
|
250W
|
500W
|
1000w
|
43.180312.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc
- Ống ghen 5 - 10
- Băng dính
15 x 20000mm
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo mức milivôn
- Máy hiện sóng âm tần
- Máy đo độ méo tần số
và tạp âm
|
kg
m
cuộn
%
công
công
ca
ca
ca
ca
|
0,05
2
0,5
5
0,7
1,36
0,5
0,2
0,2
0,2
|
0,1
3
0,5
5
0,82
1,58
0,5
0,3
0,3
0,3
|
0,15
4
1
5
1,02
2,59
1
0,3
0,3
0,3
|
0,2
5
1
5
1,65
3,5
2
0,4
0,4
0,4
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
43.180320.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG THU TRUYỀN HÌNH VỆ TINH
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Cố định lại thiết bị lần cuối.
- Kiểm tra toàn bộ hoạt động của hệ thống.
- Đo thử từng kênh tín hiệu (tín hiệu cao tần, tín hiệu hình, tín hiệu tiếng, chèn kênh, suy hao...).
- Phối hợp, ghép nối, hiệu chỉnh các thiết bị thành hệ thống thu truyền tín hiệu truyền hình.
- Hoàn chỉnh, dán quảng cáo, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 trạm
-
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số chương trình/trạm
|
4
|
6
|
8
|
12
|
43.180320.00
|
+ Vật liệu phụ
- Thiếc hàn
- Giẻ lau
- Cồn công nghiệp
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo hệ số khuếch đại
- Máy đo điện trở cách điện
- Máy đo tín hiệu cao tần
- Máy đo suy hao
|
kg
kg
kg
%
công
công
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,1
0,7
0,5
5
8,4
13
7
3
0,5
1
2
|
0,13
0,91
0,65
5
11
17
9
4
0,65
1,3
2,6
|
0,18
1,26
0,9
5
15,12
23,4
12,6
5,4
0,9
1,8
3,6
|
0,28
2
1,4
5
23,52
36,4
20
8,4
1,4
2,8
5,6
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |