43.150200.00 KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG INTERNET
43.150210.00 KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH MÁY CHỦ (SERVER)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Tạo môi trường giả để chương trình hoạt động.
- Chạy thử các chức năng của chương trình.
- Giám sát việc hoạt động của chương trình trong quá trình thực hiện các chức năng.
- Đánh giá tổ hợp các chức năng của chương trình.
- Điều chỉnh các thông số phần mềm.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại máy chủ
|
Quản lý tên miền (DNS Server)
|
Làm bức tường lửa (FireWall Server)
|
Cung cấp thông tin (Netnews Server)
|
Thư điện tử (Mail Server)
|
43.150210.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,06
|
|
- Giấy in 40 x 20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
20,5
|
24,5
|
12,3
|
30,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
0,7
|
0,8
|
0,4
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại máy chủ
|
Quản lý Web (Web Server)
|
Quản trị mạng (NMS Server)
|
Quản lý cước (Billing
Server)
|
Thực hiện các chức năng khác
|
43.150210.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,04
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
|
- Giấy in 40 x 20000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5/8
|
công
|
12,5
|
30,5
|
34,7
|
25,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
0,5
|
1
|
1,2
|
0,9
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
+ Bảng định mức trên áp dụng cho các máy chủ với quy mô mạng: 25.000 khách hàng. Nếu quy mô mạng có dung lượng khác được tính theo hệ số như sau:
- Quy mô mạng 50.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,25.
- Quy mô mạng 75.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,50.
- Quy mô mạng 100.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,75.
(Quy mô mạng được hiểu là số lượng khách hàng tối đa mạng có thể đáp ứng được trong điều kiện đảm bảo chất lượng các dịch vụ, công tác quản lý).
43.150220.00 KIỂM TRA CÁC CHỨC NĂNG, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật.
- Kiểm tra hoạt động của các modul chức năng của thiết bị.
- Kiểm tra chế độ làm việc của nguồn.
- Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng (Active/standby) của thiết bị.
- Kiểm tra khả năng khôi phục hệ thống bằng tắt bật nguồn.
- Đánh giá tổ hợp hoạt động của các chức năng.
- Điều chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Router
|
Switch
|
Access Server
|
Modem/
Converter
|
Caching
|
Fire-Wall
|
43.150220.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
- Giấy in 40 x 20000
|
cuộn
|
0,6
|
0,4
|
0,8
|
0,3
|
0,6
|
0,6
|
|
- Vật liệu
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
20
|
7,7
|
28,1
|
9,6
|
15
|
7
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tính Chuyên dụng
|
ca
|
2,7
|
1,3
|
2
|
1
|
2
|
2
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1,3
|
3
|
2
|
2,5
|
1,3
|
1,3
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
1,3
|
1,3
|
2,7
|
1,3
|
1,3
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú: - Bảng định mức được áp dụng đối với các thiết bị mạng: Router Cisco 7000 và tương đương, Switch catalyst 5000 và tương đương, Access server có số cổng (port) modem tương đương từ 24 đến 96 E1, Rack modem có dung lượng 10 modem, Caching có dung lượng lưu trữ dưới 72 Gb, FireWall có số truy cập đồng thời dưới 50.000 khách hàng.
Các thiết bị khác được áp dụng hệ số như sau:
Router Cisco 2000 series và tương đương: nhân hệ số 0,4
Router Cisco 3000 series và tương đương: nhân hệ số 0,5
Router Cisco 4000 series và tương đương: nhân hệ số 0,7
Router Cisco 12000 series và tương đương: nhân hệ số 1,4
Switch Catalyst 2000 và tương đương: nhân hệ số 0,4
Switch Catalyst 3000 và tương đương: nhân hệ số 0,5
Switch Catalyst 6000 và tương đương: nhân hệ số 1,2
Switch Catalyst 8000 và tương đương: nhân hệ số 1,4
Access server có dung lượng dưới 8 E1: nhân hệ số 0,4
Access server có dung lượng 8 đến 12 E1: nhân hệ số 0,5
Caching có dung lượng lưu trữ từ 72 Gb đến 144 Gb: nhân hệ số 1,2
Caching có dung lượng lưu trữ từ 144 Gb đến 288 Gb: nhân hệ số 1,4
Caching có dung lượng lưu trữ lớn hơn 288Gb nhân hệ số 1,6
FireWall có số truy cập đồng thời 50.000 khách hàng: nhân hệ số 1,3
FireWall có số truy cập đồng thời 100.000 khách hàng: nhân hệ số 1,5
FireWall có số truy cập đồng thời 200.000 khách hàng: nhân hệ số 1,7
FireWall có số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng: nhân hệ số 1,8.
43.160000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN THẾ HỆ SAU (NGN)
43.160100.00 THIẾT BỊ ĐỊNH TUYẾN (ROUTER), THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH (SWITCH)
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị Core Backbone Router M160, Edge Router ERX-1410, Multilayer Switch Enterasys X-Pendition ER16 và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, nguồn, tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, kiểm tra cảnh báo.
- Kiểm tra phần mềm và các chức năng của thiết bị.
- Đo thử, hiệu chỉnh các thông số thiết bị.
- Theo dõi lưu lượng, chất lượng truyền, . . .
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
|
Thiết bị
|
Đơn vị
|
Core
Backbone
Router
M160
|
Edge
Router
ERX-
1410
|
Multilayer
Switch
Enterasys
X-pendition
ER16
|
43.160100.00
|
+ Vật liệu phụ:
- Giấy khổ A4
- Vật liệu khác
|
ram
%
|
0,04
2
|
0,04
2
|
0,02
2
|
|
+ Nhân công:
- Kỹ sư 6,0/8
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo luồng STM-1 PF- 60
|
công
ca
ca
ca
|
30
3
0,5
21
|
35
5
0,5
6
|
18
3
0,5
-
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia
- Trong Bảng mức chưa tính đến nhân công, ca máy của các bài đo cho các giao thức IP.
43.160200.00 THIẾT BỊ QUẢN LÝ THIẾT BỊ ĐỊNH TUYẾN
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200 V4, HiQ4000 V3 MMA-T3 và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử đồng bộ.
- Kiểm tra, đo thử các luồng liên đài.
- Kiểm tra các dịch vụ.
- Kiểm tra các tính năng tính cước, đọc cước.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Đo thử báo hiệu.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
43.160200.00
|
+ Vật liệu phụ:
- Giấy khổ A4
- Vật liệu khác
|
ram
%
|
0,1
2
|
|
+ Nhân công:
- Kỹ sư 6,0/8
+ Máy thi công
- Máy tính chuyên dụng
- Máy đo đồng bộ
- Máy đo báo hiệu R2C7
|
công
ca
ca
ca
|
70
30
9
10
|
|
|
|
1
|
43.160300.00 THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI MẠCH KÊNH/MẠCH GÓI, THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH DỊCH VỤ
+ Quy định áp dụng:
- Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG 1000 V2P và tương đương.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra an toàn.
- Kiểm tra nguồn và tiếp đất của thiết bị.
- Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị.
- Kiểm tra, đo thử đồng bộ.
- Kiểm tra thông tin thống kê (statistic information).
- Đo thử các luồng liên tỉnh.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Đo thử báo hiệu.
- Hoàn chỉnh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thiết bị
|
HiG 1000 V3T
|
HiG 1000 V2P
|
43.160300.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 6,0/8
|
công
|
20
|
16
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
8
|
6
|
|
- Máy đo đồng bộ
|
ca
|
6
|
5
|
|
- Máy đo báo hiệu R2C7
|
ca
|
8
|
-
|
|
- Máy đo PA - 41
|
ca
|
13
|
-
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |