43.090300.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊ KHAI THÁC ĐIỀU HÀNH TRUNG TÂM (ROC)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra nguồn điện cấp cho thiết bị.
- Kiểm tra tiếp xúc (cửa vào, cửa ra) của các thiết bị và các bộ phối hợp kết nối với nhau.
- Quay mã nhắn tin từ một máy điện thoại cố định đến khai thác viên nhắn tin trung tâm (ROC) và ngược lại (làm 05 lần liên tục).
- Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu ra, đầu vào ống nói, ống nghe của khai thác viên nhắn tin, đầu ra bàn khai thác viên.
- Thử kết nối và tính cước cho một cuộc thuê bao nhắn tin.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
|
|
|
Loại thiết bị
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tổng
đài ACD
|
Khai
thác
viên
|
Tính cước
và hòa
mạng
|
Quản lý
điều
hành
|
43.090300.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa mềm
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo mức (dB)
- Máy hiện sóng 2 tia
|
cái
công
ca
ca
ca
|
1
2
0,5
0,4
0,3
|
1
3
0,5
0,4
0,3
|
1
4
0,5
0,3
0,2
|
1
2
0,3
0,3
0,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
43.090400.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI THIẾT BỊ KHAI THÁC NHẮN TIN TRẠM S.P.T.Z
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra nguồn điện cấp cho các thiết bị.
- Kiểm tra tiếp xúc (cửa vào, cửa ra) của các thiết bị và các bộ phối hợp kết nối với nhau.
- Từ một máy điện thoại cố định quay mã số nhắn tin, kiểm tra hiệu chỉnh sự thông tuyến từ máy điện thoại cố định đến khai thác viên nhắn tin trạm S.P.T.Z và ngược lại (làm 5 lần liên tục).
- Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu ra, đầu vào tổng đài nhỏ PABX, đầu ra, đầu vào ống nói, ống nghe của khai thác viên, đầu ra bàn khai thác viên.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Tổng đài
PABX 24 số
|
Bàn khai
thác viên
|
43.090400.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa mềm
+ Nhân công
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo mức (dB)
- Máy hiện sóng 2 tia
|
cái
công
ca
ca
ca
|
1
2
0,3
0,2
0,2
|
1
3
0,3
0,2
0,2
|
|
1
|
2
|
43.090500.00 XÁC LẬP SỐ LIỆU HOÀN THÀNH LẮP ĐẶT TRUNG TÂM (ROC)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Vẽ sơ đồ khối các phòng thuộc trung tâm (ROC) (phòng kỹ thuật, phòng khai thác viên, phòng tính cước, phòng quản lý điều hành...).
- Vẽ sơ đồ khối bố trí lắp đặt thiết bị, cáp tín hiệu, bảng điện AC, DC của từng phòng
- Vẽ sơ đồ bố trí các đôi dây tín hiệu trên phiếu đầu dây, MDF, DDF, ODF (ghi rõ giá trị mức dB danh định của từng vị trí các đôi dây).
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị (trong lúc toàn mạng nhắn tin đang hoạt động bình thường).
- Kiểm công việc đã thực hiện yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
số lượng
|
43.090500.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy A4
- Giấy kẻ ly Ao hoặc A1
- Hộp bút dạ mầu
+ Nhân công
|
ram
tờ
hộp
|
0,1
8
2
|
|
- Công nhân 4/7
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo mức (dB)
- Máy kiểm tra chuyên dụng (PC)
- Máy phát sóng âm tần
- Máy phát xung chuẩn
- Máy hiện sóng 2 tia
|
công
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
10
13,5
4
6
5,5
3,5
3,5
3
|
|
1
|
43.090600.00 XÁC LẬP SỐ LIỆU HOÀN THÀNH LẮP ĐẶT TRẠM S.P.T.Z
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Vẽ sơ đồ khối bố trí lắp đặt thiết bị, cáp tín hiệu, bảng điện AC, DC trạm S.P.T.Z.
- Vẽ sơ đồ bố trí các đôi dây tín hiệu trên phiến đấu dây MDF, DDF (ghi rõ giá trị mức dB danh định của từng vị trí các đôi dây).
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị trạm S.P.T.Z (trong lúc trạm S P.T.Z làm việc kết nối bình thường với trung tâm ROC).
- Kiểm tra công việc đã thực hiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 trạm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
số lượng
|
43.090600.00
|
+ Vật liệu phụ
- Giấy khổ A4
- Giấy kẻ ly A1
- Hộp bút dạ mầu
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ vạn năng
- Máy đo mức dB
|
ram
tờ
hộp
công
công
ca
ca
|
0,01
1
0,5
2
2
1
1
|
|
- Máy phát sóng âm tần
- Máy kiểm tra chuyên dụng (PC)
- Máy hiện sóng 02 tia
|
ca
ca
ca
|
0,5
1
0,5
|
|
1
|
43.090700.00 KIỂM TRA ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG KHÔNG TẢI THIẾT BỊ THU PHÁT NHẮN TIN (TX, RX)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ, mẫu biểu đo.
- Kiểm tra nguội, đóng điện bật máy hoạt động, thao tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng, điều chỉnh thiết bị hoạt động không tải.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Tx
|
Rx
|
Phụ trợ
|
43.090700.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa mềm
- Giấy A4
- Nhãn dán
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 5,0/7
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ đo điện vạn năng
- Máy đo - thử sóng cao tần
- Tải giả cao tần
- Máy phát tín hiệu chuẩn
- Máy đo thử tín hiệu kênh lẻ
- Máy tính chuyên dụng
|
chiếc
ram
chiếc
%
công
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
4
0,01
2
5
2,35
8,5
0,5
0,5
0,3
0,5
-
0,5
|
4
0,01
2
5
1,65
6,4
0,5
0,5
-
0,5
-
0,3
|
4
0,01
2
5
1,2
2,1
0,5
-
-
-
1
0,3
|
|
1
|
2
|
3
|
43.090800.00 KIỂM TRA KẾT NỐI CẤP KÊNH TÍN HIỆU CHO THIẾT BỊ THU PHÁT VỚI MẠNG NHẮN TIN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ, mẫu biểu đo. Kiểm tra nguội, đo thử điều chỉnh mức tín hiệu cấp cho máy hoạt động kết nối với mạng nhắn tin, thao tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng kênh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1kênh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Tx
|
Rx
|
43.090800.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa mềm
- Giấy khổ A4
- Nhãn dán
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 6,0/7
- Kỹ sư 4,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ đo điện vạn năng
- Máy đo - thử tín hiệu kênh lẻ
- Máy phát tín hiệu chuẩn
- Máy tính chuyên dụng
|
chiếc
ram
chiếc
%
công
công
ca
ca
ca
ca
|
4
0,1
2
2
1,3
1
0,5
0,3
0,5
0,5
|
4
0,1
2
2
2,3
0,85
0, 5
0,3
0,5
0,5
|
|
1
|
2
|
43.090900.00 CHẠY THỬ PHÁT SÓNG THIẾT BỊ THU PHÁT NHẮN TIN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ.
- Kiểm tra nguội, đóng điện bật máy hoạt động, thao tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra phát sóng của thiết bị.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Tx
|
Rx
|
43.090900.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa mềm
- Giấy khổ A4
- Nhãn dán
- Vật liệu khác
+ Nhân công
- Công nhân 6,0/7
- Kỹ sư 5,0/8
+ Máy thi công
- Đồng hồ đo điện vạn năng
- Máy đo - thử sóng cao tần
- Tải giả cao tần
- Máy phát tín hiệu chuẩn
- Máy tính chuyên dụng
|
chiếc
ram
chiếc
%
công
công
ca
ca
ca
ca
ca
|
4
0,1
2
2
2,75
9,8
0,5
0,5
0,3
0,5
4
|
4
0,1
2
2
6,5
4
0,5
0,5
0,3
0,5
4
|
|
1
|
2
|
43.091000.00 ĐỒNG CHỈNH KẾT NỐI HỆ THỐNG VÀ XÁC LẬP SỐ LIỆU BẢN ĐỒ VÙNG PHỦ SÓNG CỦA THIẾT BỊ TRẠM NHẮN TIN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật, bản đồ, mẫu biểu đo của trạm phát Tx và trạm thu Rx.
- Thao tác kiểm tra số liệu kỹ thuật máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng tín hiệu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1trạm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vi
|
Đồng chỉnh
kết nối hệ
thống
|
xác lập số liệu
bản đồ vùng
phủ sóng
|
43.091000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Đĩa mềm
- Giấy vẽ khổ A0
|
chiếc
tờ
|
6
2
|
4
2
|
|
- Giấy bóng can khổ A0
|
m2
|
2
|
2
|
|
- Giấy in khổ A4
|
ram
|
0,1
|
0,1
|
|
- Giấy kẻ ly
|
tờ
|
2
|
1
|
|
- Hộp bút dạ mầu
|
hộp
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 6,0/7
|
công
|
4,5
|
2
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
14,5
|
4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng
|
ca
|
0,5
|
|
|
- Máy đo - thử sóng cao tần
|
ca
|
2
|
4
|
|
- Máy phát tín hiệu chuẩn
|
ca
|
2
|
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
4
|
2
|
|
- Xe ôtô chuyên dụng
|
ca
|
4
|
4
|
|
- Máy nhắn tin mẫu
|
ca
|
16
|
16
|
|
- Máy thu thử tín hiệu nhắn tin
|
ca
|
4
|
4
|
|
- Máy định vị toạ độ
|
ca
|
4
|
4
|
|
- Máy đo độ cao
|
ca
|
4
|
4
|
|
- Điện thoại di động
|
ca
|
8
|
4
|
|
- Máy in chuyên dụng
|
ca
|
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
43.100000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU
43.100100.00 KIỂM TRA, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG VÀ HIỆU CHỈNH TỔNG ĐÀI X25
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra cổng của tổng đài.
- Kiểm tra hệ thống nguồn.
- Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng (active/standby).
- Kiểm tra khả năng khôi phục lại hệ thống bằng tắt, bật nguồn.
- Đánh giá tổ hợp các chức năng của tổng đài.
- Hiệu chỉnh các tham số của tổng đài.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1tổng đài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dung lượng tổng đài
|
64 cổng
|
128 cổng
|
192 cổng
|
256 cổng
|
43.100100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy in 40 x 20000mm
|
cuộn
|
0,6
|
1
|
1,4
|
1,7
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
16,7
|
27,9
|
39,1
|
47,43
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
0,36
|
8
|
11,2
|
13,6
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,6
|
1
|
1,4
|
1,7
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |