10.070000.00 ĐÀO PHÁ ĐÁ MÓNG CỘT THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN
+ Thành phần công việc:
-
Đục phá, cậy, xéo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đóng đúng nơi quy định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30 m, hoàn thiện hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
10.070000.00
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
1,944
|
1,516
|
1,304
|
1,172
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan
|
ca
|
0,051
|
0,051
|
0,034
|
0,034
|
|
- Máy nén khí 10m3/phút
|
ca
|
0,0119
|
0,0102
|
0,0085
|
0,0085
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Phần II
BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN
20.000000.00 bốc dỡ, vận chuyển
+ Quy định áp dụng: Định mức áp dụng cho các công trình theo tuyến, vận chuyển, bốc dỡ thiết bị chuyên ngành.
21.000000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ thành đống, xếp gọn vào nơi quy định>
21.010000.00 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/m3
Mã hiệu
|
Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc dỡ
|
Cự ly vận chuyển (m)
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 500
|
≤ 600
|
21.010100.00
|
Cát đen
|
m3
|
0,14
|
0,44
|
0,86
|
1,26
|
1,68
|
2,09
|
2,49
|
21.010200.00
|
Cát vàng
|
m3
|
0,15
|
0,46
|
0,89
|
1,31
|
1,74
|
2,17
|
2,57
|
21.010300.00
|
Đá dăm các loại, sỏi
|
m3
|
0,21
|
0,48
|
0,94
|
1,38
|
1,83
|
2,28
|
2,72
|
21.010400.00
|
Đá hộc
|
m3
|
0,29
|
0,45
|
0,88
|
1,28
|
1,70
|
2,11
|
2,51
|
21.010500.00
|
Đất cấp I
|
m3
|
0,18
|
0,44
|
1,27
|
0,86
|
1,68
|
2,09
|
2,49
|
21.010600.00
|
Đất cấp II
|
m3
|
0,20
|
0,46
|
0,89
|
1,31
|
1,73
|
2,16
|
2,57
|
21.010700.00
|
Đất cấp III
|
m3
|
0,26
|
0,49
|
0,96
|
1,42
|
1,88
|
2,34
|
2,79
|
21.010800.00
|
Đât cấp IV
|
m3
|
0,32
|
0,53
|
1,04
|
1,53
|
2,03
|
2,53
|
3,02
|
21.010900.00
|
Bùn
|
m3
|
0,21
|
0,35
|
0,68
|
0,99
|
1,32
|
1,65
|
1,96
|
21.011000.00
|
Nước
|
m3
|
0,29
|
0,39
|
0,78
|
1,16
|
1,45
|
1,69
|
1,88
|
21.011100.00
|
Ván khuôn khổ
|
m3
|
0,18
|
0,39
|
0,76
|
1,12
|
1,49
|
1,85
|
2,20
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600m, khi tăng thêm 100m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo Bảng hệ số dưới đây:
Cự ly vận chuyển
|
600 < k ≤ 1200
|
1200 < k ≤ 1800
|
> 1800
|
Hệ số
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
21.020000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHỤ KIỆN
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/tấn (viên, cái, cây)
Mã hiệu
|
Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc dỡ
|
Cự ly vận chuyển (m)
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 500
|
≤ 600
|
21.020100.00
|
Xi măng
|
tấn
|
0,20
|
0,49
|
0,95
|
1,38
|
1,83
|
2,28
|
2,71
|
21.020200.00
|
Cốt pha thép
|
tấn
|
0,32
|
0,58
|
1,12
|
1,63
|
2,16
|
2,68
|
3,19
|
21.020300.00
|
Bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây néo
|
tấn
|
0,41
|
0,75
|
1,45
|
2,11
|
2,80
|
3,47
|
4,13
|
21.020400.00
|
Phụ kiện các loại
|
tấn
|
0,42
|
0,67
|
1,31
|
1,90
|
2,52
|
3,13
|
3,73
|
21.020500.00
|
Dây dẫn điện, dây cáp các loại
|
tấn
|
0,48
|
0,68
|
1,32
|
1,91
|
2,54
|
3,16
|
3,76
|
21.020600.00
|
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
0,41
|
0,61
|
1,19
|
1,73
|
2,29
|
2,84
|
3,38
|
21.020700.00
|
Cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại ≤ 4m)
|
tấn
|
0,38
|
0,68
|
1,32
|
1,92
|
2,54
|
3,16
|
3,76
|
21.020800.00
|
Cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại > 4m)
|
tấn
|
0,40
|
0,72
|
1,39
|
2,01
|
2,67
|
3,32
|
3,95
|
21.020900.00
|
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn
|
tấn
|
0,45
|
0,82
|
1,58
|
2,30
|
3,05
|
3,79
|
4,50
|
21.021000.00
|
Cột bê tông
|
tấn
|
0,50
|
0,95
|
1,85
|
2,69
|
3,56
|
4,42
|
5,26
|
21.021100.00
|
Bi tum
|
tấn
|
0,54
|
0,43
|
0,81
|
1,16
|
1,53
|
1,89
|
2,24
|
21.021200.00
|
Dụng cụ thi công
|
tấn
|
0,33
|
0,62
|
1,19
|
1,73
|
2,29
|
2,84
|
3,38
|
21.021300.00
|
Gạch chỉ
|
1000v
|
0,45
|
0,70
|
1,23
|
1,59
|
2,09
|
2,58
|
3,05
|
21.021400.00
|
Cọc tre, cọc gỗ (1,5m-2,5m)
|
100 cái
|
0,23
|
0,12
|
0,24
|
0,35
|
0,46
|
0,57
|
0,68
|
21.021500.00
|
Tre cây Φ 8 -10cm, L6 - 8m
|
100 cây
|
0,62
|
0,90
|
1,74
|
2,54
|
3,36
|
4,17
|
4,97
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600m, khi tăng thêm 100m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo Bảng hệ số dưới đây:
Cự ly vận chuyển
|
600 < k ≤ 1200
|
1200 < k ≤ 1800
|
> 1800
|
Hệ số
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
21.020000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/cấu kiện
Mã hiệu
|
Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc dỡ
|
Cự ly vận chuyển (m)
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 500
|
≤ 600
|
21.030100.00
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg
|
cấu kiện
|
0,038
|
0,04
|
0,07
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
0,21
|
21.030200.00
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kg
|
cấu kiện
|
0,042
|
0,04
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
0,23
|
21.030300.00
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 80 kg
|
cấu kiện
|
0,063
|
0,06
|
0,12
|
0,18
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
21.030400.00
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 100 kg
|
cấu kiện
|
0,079
|
0,08
|
0,15
|
0,22
|
0,30
|
0,37
|
0,44
|
21.030500.00
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ > 100 kg
|
cấu kiện
|
0,081
|
0,08
|
0,16
|
0,23
|
0,30
|
0,38
|
0,45
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600m, khi tăng thêm 100m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo Bảng hệ số dưới đây:
Cự ly vận chuyển
|
600 < k ≤ 1200
|
1200 < k ≤ 1800
|
> 1800
|
Hệ số
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
* Hệ số áp dụng: Cho công tác vận chuyển ở địa hình khác
+ Định mức trên tính cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 150 hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình khác thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng theo bảng hệ số sau:
Thứ tự
|
Địa hình cho công tác vận chuyển
|
Hệ số
| -
|
Qua địa hình vùng cát khô
|
1,5
| -
|
Qua suối, khe núi
|
1,5
| -
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 200
|
1,5
| -
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 250
|
2,0
| -
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 300
|
2,5
| -
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 350
|
3,0
| -
|
Đường dốc từ 360 đến 400
|
4,5
| -
|
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 400, đường mới khai thông hoặc nơi chưa có đường
|
6,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |