Phần III
XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN VÀ HỆ THỐNG
TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT
30.000000.00 XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN
VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT
Chương I
31.000000.00 ĐÀO ĐẮP ĐẤT THEO TUYẾN
31.010000.00 ĐÀO HỐ CÁP, RÃNH CÁP, MÁI TÀ LUY QUA NỀN ĐÁ
+ Thành phần công việc:
-
Đục, phá, đập tảng đá thành các cỡ có thể vận chuyển được
-
Xếp thành đống đúng nơi quy định
-
Bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m
-
Hoàn thiện hố cáp, rãnh cáp, mái tà luy theo yêu cầu kỹ thuật
+ Công nhân 3,0/7
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Cấp đất
|
Đất sét non
|
Đá lẫn quặng sắt, đá phong hoá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
31.010100.00
|
Đá lộ thiên
|
4,51
|
3,51
|
3,02
|
2,71
|
2,02
|
4,08
|
31.010200.00
|
Đá mồ côi
|
5,04
|
4,21
|
3,62
|
3,25
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
31.020000.00 CẢI TẠO MỞ RỘNG MÁI TÀ LUY
+ Thành phần công việc:
-
Đánh dấu, đánh cấp hoặc bạt mái tà luy
-
Đầm vỗ mặt mái tà luy sau khi bạt
-
Gạt đất ra khỏi bậc xuống hoặc cuống chân tà luy
-
Chuyển đất đã bạt hoặc đánh cấp trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
31.020000.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,36
|
0,49
|
0,73
|
1,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
31.040000.00 LẤP ĐẤT VÀ ĐẦM RÃNH CÁP ĐÀO QUA NỀN, LỀ ĐƯỜNG
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị dụng cụ
-
Sửa lại rãnh cáp theo yêu cầu kỹ thuệt.
-
Dùng đất đã có sẵn để lấp rãnh cáp.
-
Sử dụng đầm tiến hành đầm tuần tự từng lớp độ dầy tối đa 10 cm.
-
Thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.030000.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,54
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy đầm 60kg
|
ca
|
0,255
|
|
|
|
1
|
31.040000.00 LẤP VÀ ĐẦM LÈN RÃNH CÁP QUA NỀN ĐƯỜNG ĐÁ CẤP PHỐI
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị dụng cụ, sửa lại rãnh cáp theo yêu cầu kỹ thuệt.
-
Dùng vật liệu là đá dăm cấp phối để lấp rãnh cáp.
-
Sử dụng đầm 60kg, đầm tuần tự từng lớp, độ dầy tối đa 10 cm.
-
Thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
31.040000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đá dăm cấp phối
|
m3
|
1,32
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
0,6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy đầm 60kg
|
ca
|
0,29
|
|
|
|
1
|
31.050000.00 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT
+ Quy định áp dụng: Chỉ dử dụng cho những công trình đào đất không thể đạt taluy theo quy phạm, theo yêu cầu của thiết kế.
+ Thành phần công việc:
-
Đóng và nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vận chuyển đã tính luân chuyển)
+ Ghi chú: Áp dụng theo định mức 1242 - Bộ xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Làm tường chắn đất bằng ván
|
31.050000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,8
|
|
- Cây chống
|
cây
|
45
|
|
- Đinh 6cm
|
kg
|
15
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
27,78
|
|
|
|
1
|
Chương 2
32.000000.00 XÂY LẮP VÀ ĐỔ BÊ TÔNG
32.010000.00 ĐỔ BÊ TÔNG QUẦY GỐC CỘT
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
-
Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng kỹ thuật.
32.010100.00 ĐỔ BÊ TÔNG QUẦY GỐC CỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1 ụ quầy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột đơn
|
Cột ghép
|
32.010100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Xi măng PC 40
|
kg
|
47
|
84
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,102
|
0,184
|
|
- Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
1,181
|
0,36
|
|
- Nước
|
m3
|
0,037
|
0,067
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,028
|
0,039
|
|
- Đinh các loại
|
kg
|
0,20
|
0,25
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
3,50
|
3,85
|
|
|
|
1
|
2
|
32.010200.00 ĐỔ BÊ TÔNG QUẦY GỐC CỘT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP ĐẦM DÙI
Đơn vị tính: 1 ụ quầy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột đơn
|
Cột ghép
|
32.010200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Xi măng PC 40
|
kg
|
47
|
84
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,102
|
0,184
|
|
- Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
1,181
|
0,36
|
|
- Nước
|
m3
|
0,037
|
0,067
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,028
|
0,039
|
|
- Đinh các loại
|
kg
|
0,20
|
0,25
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7
|
công
|
2,98
|
3,28
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đầm dùi 1,5 kW
|
ca
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: - Công tác đổ ụ quầy chân dây co, chân chống được tính như công tác đỏ ụ quầy gốc cột đơn.
32.020000.00 XÂY HỐ GA, ĐỔ BÊ TÔNG NẮP HỐ GA
+ Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thi công.
-
Xây hố ga theo kích thước quy định.
-
Đổ bê tông nắp hố ga.
Đơn vị tính: 1 hố ga
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước hố ga (mm2)
|
600x600x600
|
300x300x600
|
32.020100.00
|
Xây hố ga
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Gạch chỉ
|
viên
|
83
|
38
|
|
- Xi măng PC30
|
kg
|
26
|
12
|
|
- Cát mịn
|
m3
|
0,065
|
0,025
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,40
|
0,65
|
32.020200.00
|
Đổ bê tông nắp hố ga
|
Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Xi măng PC30
|
kg
|
10
|
4
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,01
|
0,005
|
|
- Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
0,03
|
0,006
|
|
- Thép Φ 6
|
kg
|
4,5
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,25
|
0,15
|
|
|
|
|
1
|
2
|
32.030000.00 LẮP ĐẶT BLỐC MÓNG CHÂN ĐẾ CABIN ĐẶT NGOÀI TRỜI
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công.
-
Vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m.
-
Hàn đuôi cá, hàn khung sắt Φ 8, đổ bê tông blốc móng chân đế cabin đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 blốc
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
32.030000.00
|
+ Vật liệu phụ:
|
|
|
|
- Bu lông M14 x 250
|
bộ
|
4
|
|
- Thép Φ 8
|
kg
|
1,50
|
|
- Que hàn điện
|
kg
|
0,15
|
|
- Xi măng PC30
|
kg
|
42,3
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,06
|
|
- Đá dăm 1 x 2
|
m3
|
0,11
|
|
- Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,02
|
|
- Ống nhựa Φ 42
|
m
|
0,60
|
|
- Cút góc ống nhựa Φ 42
|
cái
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,57
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,04
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |