ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG



tải về 11.37 Mb.
trang3/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   76

+ Vận chuyển bình sắc quy, máy nổ, anten vi ba áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,2.

+ Vận chuyển máy đo các loại, máy tính chuyên ngành áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.

+ Vận chuyển nước cất, dung dịch nạp ắc quy áp dụng định mức vận chuyển nước có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.

+ Vận chuyển ống dẫn sóng vi ba, cáp đồng trục áp dụng định mức vận chuyển dây dẫn điện các loại có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.

+ Vận chuyển bằng xe cải tiến, thuyền, bè mảng, ghe thì định mức nhân công tính bằng hệ số 0,6.

+ Cự ly vận chuyển bình quân gia quyền trên toàn thuyến (hoặc một đoạn tuyến) tuỳ theo biện pháp tổ chức thi công của từng công trình.

+ Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, các loại cấu kiện bằng thủ công.


22.000000.00 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG

+ Thành phần công việc:



Chuẩn bị, kiểm tra, xếp hàng lên xe, chằng buộc, móc và tháo cáp, áp tải hàng, dọn dẹp chướng ngại dọc đường.
Đơn vị tính: m3 hoặc tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển (km)

0,5

1

1,5

2,0




Vận chuyển cát, nước

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/m3

1,69

1,64

1,59

1,54




+ Máy thi công
















22.010000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,09

0,07

0,06

0,05

22.020000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,1

0,08

0,07

0,06

22.030000.00

- Xuồng máy

ca

0,07

0,06

0,05

0,04




Vận chuyển đá, sỏi các loại

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/m3

1,85

1,76

1,67

1,58




+ Máy thi công
















22.040000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,09

0,07

0,06

0,05

22.050000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,1

0,08

0,07

0,06

22.060000.00

- Xuồng máy

ca

0,07

0,06

0,05

0,05




Vận chuyển xi măng bao

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/tấn

1,39

1,32

1,25

1,18




+ Máy thi công
















22.070000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,06

0,05

0,04

0,03

22.080000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,07

0,06

0,05

0,04

22.090000.00

- Xuồng máy

ca

0,05

0,04

0,035

0,028




Vận chuyển cốt thép, thép thanh dụng cụ

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/tấn

1,89

1,85

1,81

1,77




+ Máy thi công
















22.100000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,29

0,18

0,13

0,1

22.110000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,3

0,19

0,14

0,12

22.120000.00

- Xuồng máy

ca

0,21

0,13

0,1

0,08




Vận chuyển ống sắt, vật liệu sắt

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/tấn

2,00

1,95

1,90

1,85




+ Máy thi công
















22.130000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,25

0,18

0,13

0,10

22.140000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,27

0,20

0,15

0,13

22.150000.00

- Xuồng máy

ca

0,2

0,14

0,1

0,09




Vận chuyển cấu kiện, bê tông, cột bê tông

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/tấn

1,52

1,45

1,38

1,31




+ Máy thi công
















22.160000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,22

0,18

0,15

0,13

22.170000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,24

0,20

0,17

0,15

22.180000.00

- Xuồng máy

ca

0,17

0,14

0,12

0,1




Vận chuyển sứ các loại

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/tấn

2,07

2,03

1,99

1,95




+ Máy thi công
















22.190000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,22

0,18

0,15

0,13

22.200000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,24

0,20

0,17

0,15

22.210000.00

- Xuồng máy

ca

0,17

0,14

0,12

0,1




Vận chuyển ống nhựa

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/tấn

2,52

2,44

2,38

2,31




+ Máy thi công
















22.220000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,25

0,18

0,13

0,10

22.230000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,27

0,20

0,15

0,13

22.240000.00

- Xuồng máy

ca

0,19

0,14

0,1

0,09




Vận chuyển thiết bị các loại

+ Nhân công



















- Công nhân 3,0/7

công/tấn

2,84

2,78

2,72

2,66




+ Máy thi công
















22.250000.00

- Máy kéo 100–120 CV

ca

0,44

0,27

0,17

0,15

22.250000.00

- Ôtô 2,5-3 tấn

ca

0,45

0,29

0,21

0,18

22.260000.00

- Xuồng máy

ca

0,32

0,2

0,15

0,13













1

2

3

4


Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 2km, khi cự ly tăng thêm 1km thì định mức nhân hệ số 0,96 so với định mức liền kề.
23.000000.00 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN

+ Quy định áp dụng:

Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới không có bộ phận bốc dỡ chuyên dùng với điều kiện:


  • Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ ôtô không quá 30m

  • Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải bảo đảm an toàn cho người và vật tư.

+ Thành phần công việc:

Kê thùng hoặc bục lên, xuống bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại



+ Nhân công: 3,0/7


Mã hiệu

Tên vật liệu, phụ kiện

Đơn vị tính

Nhân công bốc xếp (Công)

Bốc lên

Xếp xuống

23.010000.00

Cát các loại

m3

0,32

0,21

23.020000.00

Đá dăm, sỏi các loại

m3

0,43

0,36

23.030000.00

Đá hộc, đá chẻ

m3

0,48

0,46

23.040000.00

Đất đắp

m3

0,36

0,30

23.050000.00

Gạch chỉ

1000v

0,46

0,43

23.060000.00

Xi mặng bao

tấn

0,47

0,21

23.070000.00

Thép thanh cột

tấn

0,55

0,51

23.080000.00

Tre cây (Φ 8-10cm, L = 6-8m)

100 cây

1,15

0,58

23.090000.00

Cấu kiện thép các loại

tấn

0,59

0,46

23.100000.00

Phụ kiện các loại

tấn

0,91

0,47

23.110000.00

Dụng cụ thi công

tấn

0,47

0,35

23.120000.00

Dây dẫn điện các loại

tấn

0,63

0,59

23.130000.00

Sứ các loại

tấn

0,75

0,78

23.140000.00

Cọc tre, cọc gỗ ≤ 3m

100 cái

0,38

0,21

23.150000.00

Ống sắt, vật liệu sắt

tấn

0,85

0,77

23.160000.00

Ống nhựa các loại

tấn

1,14

1,068

23.170000.00

Gỗ các loại

m3

0,28

0,25

23.180000.00

Nước

m3

0,66

0,43

23.190000.00

Dung dịch nạp ắc quy

1000 lít

0,99

0,65

23.200000.00

Thiết bị điện

tấn

1,28

1,16

23.210000.00

Thiết bị viễn thông

tấn

1,54

1,4

23.220000.00

Cáp đồng trục

tấn

0,95

0,89

22.230000.00

Ống dẫn sóng vi ba

tấn

1,14

1,068










1

2


Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương