43.100200.00 KIỂM TRA, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra các chức năng hoạt động của thiết bị.
- Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng (active/standby).
- Kiểm tra khả năng khôi phục lại hệ thống bằng tắt, bật nguồn.
- Đặt cấu hình thử một số cổng của tổng đài, gọi thử đi một số địa chỉ.
- Đánh giá tổ hợp các chức năng của thiết bị trong hệ thống.
- Điều chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Quản trị đường quốc tế
(NMS1)
|
Quản trị đường trong nước (NMS2)
|
Quản trị truy nhập gián tiếp (TAMS)
|
Quản ký cước
|
Điều hành khai thác dịch vụ
|
43.100200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
31,7
|
29,0
|
23,0
|
25,4
|
23,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo phân tích thủ tục
|
ca
|
1,1
|
0,6
|
0,6
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
43.100300.00 KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TRUYỀN BÁO, ẢNH
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Cân chỉnh phần cơ khí của các thiết bị.
- Chạy kiểm tra các thông số kỹ thuật.
- Hiệu chỉnh các tham số của phần mềm ứng dụng.
- Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
- Kết nối hệ thống (Phối hợp hiệu chỉnh với các thiết bị khác trong mạng truyền báo).
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Quét ảnh
|
In phim
|
Xử lý phim (RIP)
|
Tráng phim
|
Đo phim
|
Ghi phim
|
43.100300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy khổ A4
|
ram
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
- Phim (762 x 60)
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
-Thuốc hiện ảnh Devolop R2000
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
- Thuốc tráng phim Fix R3000
|
lít
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
8,0
|
8,9
|
9,2
|
8,8
|
8,4
|
8,2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
43.110000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ CÁC HỆ THỐNG TRUY NHẬP
43.110100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ TRUY NHẬP THUÊ BAO
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra đo thử cáp thuê bao, cáp nguồn.
- Kiểm tra an toàn thiết bị và kiểm tra nguồn.
- Kiểm tra luồng truyền dẫn 2 Mb/s, cảnh báo.
- Kiểm tra các kênh thuê bao và dịch vụ tương ứng với tổng đài.
- Kết nối hệ thống
- Xác lập số liệu.
Ghi chú:
+ Các bảng định mức áp dụng đối với thiết bị có dung lượng 480 số.
+ Nếu thiết bị có dung lượng khác 480 số thì áp dụng hệ số định mức như sau:
- Khi tăng thêm 120 số so với dung lượng 480 số được nhân hệ số 1,2.
- Khi giảm đi 120 số so với dung lượng 480 số được nhân hệ số 0,9.
+ Nhân công trong Bảng này đã bao gồm nhân lực phía tổng đài cùng phối hợp để thực hiện.
43.110110.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ TRUY NHẬP THUÊ BAO GIAO TIẾP DÂY A/B
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Đầu cuối phía tổng đài (cot)
|
Đầu cuối phía đầu xa (RT)
|
43.110110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giấy in 60 x 20.000mm
|
cuộn
|
1
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
2,2
|
2,2
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
17
|
14
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng
|
ca
|
1
|
1
|
|
- Máy đo chất lượng âm tần
|
ca
|
2
|
2
|
|
- Máy đo luồng 2Mb/s
|
ca
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
43.110120.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI HỆ THỐNG THIẾT BỊ TRUY NHẬP THUÊ BAO GIAO TIẾP V5.X
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Đầu cuối phía tổng đài (cot)
|
Đầu cuối phía đầu xa (RT)
|
43.110120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giấy in 60 x 20.000mm
|
cuộn
|
1
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,2
|
2,2
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
17
|
14
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng
|
ca
|
1
|
1
|
|
- Máy đo chất lượng âm tần
|
ca
|
2
|
2
|
|
- Máy đo luồng 2Mb/s
|
ca
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
43.110200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ KẾT NỐI THIẾT BỊ LỢI DÂY
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra, đo thử cáp thuê bao, trung kế.
- Kiểm tra an toàn thiết bị và nguồn (trước và sau khi bật nguồn).
- Kiểm tra kênh thuê bao và trung kế, mạch vòng.
- Kiểm tra cảnh báo.
- Kiểm tra kênh và các dịch vụ thuê bao.
- Kết nối kiểm tra hoạt động của hệ thống.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Đầu cuối phía tổng đài (Cot)
|
Đầu cuối phía đầu xa (RT)
|
43.110200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giấy in khổ A4
|
ram
|
0,1
|
0,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,25
|
0,25
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
2,21
|
2,21
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
|
- Máy đo chất lượng âm tần
|
ca
|
0,25
|
0,25
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
+ Nhân công trong định mức này đã bao gồm nhân công phối hợp thực hiện phía tổng
đài.
+ Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị COT có dung lượng 40 số. Nếu thiết bị có dụng lượng khác 40 số thìsẽ áp dụng hệ số định mức như sau:
- Khi giảm đi 12 số so với dung lượng 40 số thìnhân hệ số 0,95.
- Khi dung lượng lớn hơn 40 số thì phần lớn hơn 40 số được coi như lắp mới 1 thiết bị COT với hệ số điều chỉnh dung lượng như trên.
+ Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị RT có dung lượng nhỏ hơn hoặc bằng 4 số.
43.120000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra đo thử cáp nguồn, kiểm tra an toàn thiết bị.
- Kiểm tra nguồn, kiểm tra tần số.
- Kiểm tra luồng E1, T1, kiểm tra phần đồng bộ với tổng đài.
- Kiểm tra cảnh báo, kiểm tra các dịch vụ thuê bao tương ứng với tổng đài.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
BSC
|
BTS
|
Triệt tiếng dội
|
OMC
|
MSU
|
43.120000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa mềm
|
cái
|
5
|
5
|
|
|
5
|
|
- Giấy in khổ A4
|
ram
|
0,1
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
39,7
|
14,2
|
2,7
|
22,7
|
13,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tính cài đặt chuyên dùng
|
ca
|
3
|
3
|
|
20
|
2
|
|
- Máy đo luồng
|
ca
|
3
|
0,5
|
|
|
|
|
- Máy hiện sóng 200MHz
|
ca
|
2
|
2
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
2
|
2
|
0,5
|
|
0,5
|
|
- Máy phân tích phổ
|
ca
|
|
3
|
|
|
0,5
|
|
- Máy đo kiểm BTS
|
ca
|
|
2,0
|
|
|
|
|
- Máy dò sóng
|
ca
|
|
|
|
|
0,2
|
|
- Máy đo chất lượng âm tần
|
ca
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị BSC có dung lượng 10890 số, thiết bị BTS có dung lượng 2250 số, thiết bị MSU có dung lượng 96 số.
+ Đối với thiết bị có dung lượng khác thì hệ số định mức tính như sau:
- Thiết bị BSC có dung lượng < 2250 số nhân với hệ số 0,5
- Thiết bị BSC có dung lượng < 3700 số nhân với hệ số 0,6
- Thiết bị BSC có dung lượng < 7300 số nhân với hệ số 0,8
- Nhân công bao gồm cả công phối hợp từ tổng đài để kiểm tra các dịch vụ thoại.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |