ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG


ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN KẾT NỐI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP SỢI QUANG



tải về 11.37 Mb.
trang69/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   ...   76

43.020500.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN KẾT NỐI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP SỢI QUANG

43.020510.00 ĐO THỬ LUỒNG SỐ TẠI TRẠM



+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.

  • Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.

  • Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.

  • Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 luồng

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại luồng

2 Mb/s

34 Mb/s

155Mb/s

43.020510.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in 60 x 20.000mm

- Đĩa mềm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

- Công nhân: 4,0/7

+ Máy thi công

- Máy đo phân tích PDH/SDH

- Máy đo công suất và mức thu

- Máy đo đồng bộ

- Máy tính chuyên dụng

- Máy đo mặt nạ xung

- Máy ổn áp ≤ 2kw


cuộn


cái

%
công

công
ca

ca

ca



ca

ca

1

0,1


4
0,2

0,1
1

-

1

0,1



1

1

1

0,3


4
0,3

0,1
1

0,2

1

0,5



0,2

1

1

1

4


0,4

0,1
1

0,5

1

0,5



0,5

1











1

2

3

Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với đo thử số có số luồng ≤ 8 luồng. Các số luồng khác thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số như sau:

  • Đo thử ≤ 16 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,25

  • Đo thử ≤ 21 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,50

  • Đo thử ≤ 63 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,75

43.020520.00 ĐO THỬ THÔNG TUYẾN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Kiểm tra an toàn của toàn thiết bị.

  • Kiểm tra đấu nối toàn trình.

  • Kiểm tra tiếp đất chống sét của toàn bộ thiết bị.

  • Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu...

  • Đo kiểm tra chất lượng đồng bộ.

  • Điều chỉnh thiếtbị theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm truyền dẫn cáp

sợi quang

Trạm đầu cuối

Trạm xen rẽ

Trạm lặp

43.020520.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in 60 x 20000mm

- Đĩa mềm

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

- Công nhân 4,0/7

+ Máy thi công

- Máy đo tán sắc

- Máy đo công suất và mức thu

- Máy đo đồng bộ

- Máy đo chất lượng sợi quang

- Máy tính chuyên dụng

- Đồng hồ vạn năng

- Máy hiện sóng

- Máy ổn áp ≤ 2kw

- Máy đo lỗi bit


cuộn


cái
công

công
ca

ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

ca

1

1
2,5



0,5
1

1

1



1

2

1



1

2

2


1,5


2
3,75

0,75
1,5

1,5

1,5


1,5

3

1,5



1,5

3

3


0,3


1
0,75

0,75
0,3

0,3

0,3


0,3

0,6


0,3

0,3


0,6

0,6











1

2

3

43.020530.00 KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH MẠNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP QUANG

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Kiểm tra đấu nối toàn trình.

  • Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng, nghiệp vụ, đồng bộ, chuyển mạch vv...

  • Theo dõi trong thời gian chạy thử tại trạm trên tuyến.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

34

Mb/s

155

Mb/s

622

Mb/s

2,5

Gbs

10

Gb/s

20

Gbs

43.020530.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in A4

- Đĩa mềm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

- Công nhân 4,0/7

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dụng

- Máy ổn áp ≤2kw


ram


Cái

%
công

công
ca

ca

0,05

1

3


18

2
1


1

0,1


1

3
25

2
2

2


.

0,15


1

3
40

3
4

4

0,2

1

3


60

5
5


5

0,3


1

3
80

8
8

8

1

1

3


90

10
12

12











1

2

3

4

5

6

Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị ở trạm đầu cuối, đối với thiết bị ở các trạm khác được tính hệ số sau:

  • Trạm xen rẽ, định mức được nhân với hệ số 1,3

  • Trạm lặp, định mức được nhân với hệ số 0,5


43.030000.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ NHÂN KÊNH

43.030100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế.

  • Kiểm tra an toàn thiết bị.

  • Kiểm tra các điểm đấu nối.

  • Kiểm tra tiếp đất chống sét.

  • Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.

  • Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng.

  • Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính.

  • Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

43.030100.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đếm tần 20Ghz

- Máy đo bít lỗi và Jitter

- Máy đo phân tích kênh

- Máy phân tích truyền dẫn số

- Máy tính chuyên dụng

- Máy ổn áp ≤ 2KVA

cuộn


%
công
ca

ca

ca



ca

ca

ca



ca

1

2


18
1,5

1,5


8

5

2



2

8











1

43.030200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ TOÀN TRÌNH THÔNG TUYẾN

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế.

  • Kiểm tra đấu nối toàn trình.

  • Cài đặt, sắp xếp kênh luồng theo thiết kế.

  • Thử cảnh báo tại chỗ.

  • Thử cảnh báo xa.

  • Thử kênh nghiệp vụ.

  • Đo lỗi bít từng luồng 2Mbps.

  • Đo sâu chuỗi các luồng 2Mbps toàn tuyến.

  • Đo, in kết quả cuối cùng (các bảng biểu) để nghiệm thu.

  • Xác lập số liệu.

  • Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1 trạm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

43.030200.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Công nhân 4,0/7

- Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Đồng hồ vạn năng

- Máy đếm tần 20Ghz

- Máy đo bít lỗi và Jitter

- Máy đo phân tích kênh

- Máy tính chuyên dụng

- Máyổn áp ≤ 2KVA

cuộn


%
công

công
ca

ca

ca

ca



ca

ca

1

2
1


26
2

1,5


10

5

4



10











1

43.040000.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ

43.040100.00 ĐO THỬ LUỒNG ĐỒNG BỘ 2MB/S

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.

  • Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.

  • Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.

  • Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 luồng

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

43.040100.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in A4

- Đĩa mềm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

- Công nhân 4,0/7

+ Máy thi công

- Máy đo đồng bộ

- Máy tính chuyên dụng

- Bộ lưu điện (UPS)1000w

- Máy ổn áp ≤ 2kw


ram


cái

%
công

công
ca

ca

ca



ca

0,1


0,1

3
0,3

0,1
3

0,2


3

3











1

43.040200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ THIẾT BỊ ĐỒNG BỘ

+ Thành phần công việc

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.

  • Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.

  • Vận hành, đo chỉ tiêu kỹ thuật, hiệu chỉnh thiết bị.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

43.040200.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

- Công nhân 4,0/7

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dụng

- Đồng hồ vạn năng


công


công
ca

ca

2

0,5
0,5



0,5











1

43.050000.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ KÊNH THUÊ RIÊNG (thiết bị Data Node, Cross,Connect,Modem)

43.050100.00 ĐO THỬ KÊNH

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn.

  • Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét.

  • Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị.

  • Đo chỉ tiêu kỹ thuật kênh.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1kênh

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại kênh

64 kbps

> 64kbps

43.050100.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in A4

- Đĩa mềm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

- Công nhân 4,0/7

+ Máy thi công

- Máy đo lỗi bít

- Máy tính chuyên dụng

- Máy thu phát sóng âm tần

- Máy ổn áp ≤ 2kw


ram


cái

%
công

công
ca

ca

ca



ca

0,01


0,1

4
0,2

0,1
0,1

0,1


0,.1

0,1

0,01

0,1


4
0,26

0,13
0,1

0,1

0,1


0,1










1

2

43.050200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH THIẾT BỊ KÊNH THUÊ RIÊNG

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Kiểm tra đấu nối toàn trình.

  • Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng, đồng bộ, chuyển mạch vv...

  • Theo dõi trong thời gian chạy thử thiết bị.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Data

node

Cross

Connect

Mo

dem

43050200.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in A4

- Đĩa mềm

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 5,0/8

- Công nhân 4,0/7

+ Máy thi công

- Máy đo âm tần

- Máy đo lỗi bít

- Máy tính chuyên dụng

- Máy ổn áp ≤ 2KVA


ram


cái

%
công

công
ca

ca

ca



ca

0,2


1

2
50

5
5

5

5



5

0,06


0,5

2
20

3
2

2

2



2

0,01


0,1

2
0,2

0,1
0,1

0,1


0,1

0,1











1

2

3

43.060000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI TỔNG ĐÀI

43.060100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ PHẦN ĐIỀU KHIỂN TỔNG ĐÀI HOST

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nghiên cứu cấu hình mạng.

  • Chuẩn bị thiết bị đo.

  • Kiểm tra các chế độ làm việc của tổng đài HOST (Trạng thái làm việc của tất cả các bộ vi xử lý, chế độ dự phòng nóng, chế độ dự phòng warm...).

  • Kiểm tra các chế độ làm việc của các vệ tinh (các chế độ phụ thuộc, các chế độ stand alone...).

  • Kiểm tra các thiết bị quản lý bảo dưỡng.

  • Kiểm tra số liệu tổng đài (các hướng đấu nối, các đường báo hiệu số liệu cước).

  • Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp (kiểm tra hệ thống ắc quy, các ngăn máy nắn ở các chế độ bình thường và chế độ nạp ắc quy, các chế độ làm viêc khác, cảnh báo...).

  • Kiểm tra khả năng tự khởi động khi gặp lỗi của hệ thống (restart).

  • Kiểm tra các dịch vụ đặc biệt (các mã, các dịch vụ...).

  • Chuyển sang phần dự phòng tiến hành kiểm tra lại các bước trên.

  • Kiểm tra đồng bộ hệ thống.

  • Kiểm tra các hệ thống báo hiệu bao gồm hệ thống báo hiệu R2,C7.

  • Kiểm tra các chức năng cảnh báo cho phần HOST, chức năng cảnh báo nhiệt độ, độ ẩm

  • Kiểm tra các chức năng cảnh báo ở vệ tinh.

  • Kiểm tra chức năng ghi cước.

  • Kiểm tra các chức năng của hệ thống O & M bao gồm quản lý lưu lượng, quản lý lỗi, quản lý cấu hình hệ thống, hệ thống cảnh báo...

  • Kiểm tra, đo thử số liệu thống kê lưu lượng (traffic), đánh giá số cuộc gọi thành công, số cuộc gọi không thành công tại các giá thuê bao và giá trung kế.

  • Thực hiện lệnh chuẩn đoán lõi với từng môđun của thiết bị

  • Hoàn chính và xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 tổng đài

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Dung lượng tổng đài (số)



5.000



10.000



20.000



30.000



40.000

43.060100.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

+ Máy thi công

- Máy đọc băng lưu trữ xử lý cước

- Máy đo đồng bộ mạng

- Máy đo báo hiệu C7 & R2

- Máy mô phỏng cuộc gọi

công
ca


ca
ca
ca

215
13


23
18
29

264
18


28
21
35

330
26


35
26
44

409
35


44
33
55

485
44


52
39
65










1

2

3

4

5

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương