ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG


KHAI BÁO CẤU HÌNH VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH (THIẾT BỊ BSC,BTS,MSU, OMC)



tải về 11.37 Mb.
trang66/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   ...   62   63   64   65   66   67   68   69   ...   76

42.110000.00 KHAI BÁO CẤU HÌNH VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH (THIẾT BỊ BSC,BTS,MSU, OMC)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Nạp phần mềm từ đĩa mềm vào ổ cứng máy tính.

  • Cài đặt chương trình cơ bản cho máy tính chủ.

  • Cài đặt chương trình cơ bản cho máy tính trạm, cài đặt chương trình cho máy in.

  • Khai báo các lớp lệnh, mức điều hành, password, khai báo cấu hình BSC,BTS,MSU.

  • Khởi động MSU, nạp giá trị phần mềm thuê bao (MSU).

  • Nạp phần mềm cho card xử lý (MSU), khai báo luồng truyền dẫn E1,T1.

  • Khai báo tần số, khai báo thuộc tính cảnh báo.

  • Thiết lập cấu hình dự phòng, lưu trữ số liệu ra đĩa mềm.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

BSC

BTS

MSU

42.110000.00

+ Vật liệu phụ













- Đĩa mềm

cái

10,0

5,0

3,0

- Giấy A4

ram

0,01

0,01

0,02

- Vật liệu khác

%

2

2

2

+ Nhân công













- Kỹ sư 5,0/8

công

21,7

12,2

5,35

+ Máy thi công

- Máy đo kiểm BTS 200mW


ca




3





- Máy tính chuyên dụng

ca

3

1

1










1

2

3

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị OMC

Máy tính chủ

Máy tính trạm

Máy in

42.110000.00

+ Vật liệu phụ

  • Đĩa mềm

  • Vật liệu khác

+ Nhân công

  • Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dùng



cái


%
công
ca

5

2


6,6
0,5

5

2


4,04
0,5

1

2


1,3
0,1











4

5

6

42.120000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG NÔNG THÔN TRẠM 64 LINE

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu, nạp phần mềm vào thiết bị.

  • Khai báo các thông số kỹ thuật của thiết bị.

  • Khai báo dung lượng và thuê bao.

  • Khai báo các dịch vụ, lưu trữ số liệu, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Trạm gốc

Trạm lặp không rẽ

Trạm lặp có rẽ

Trạm đầu cuối thuê bao

42.120000.00

+ Vật liệu phụ

  • Đĩa mềm

  • Vật liệu khác

+ Nhân công

  • Kỹ sư 5,0/8

cái


%
công

10

2


5,0

2

2


1,3

2

2


2,5

2

2


2,0










1

2

3

4

42.130000.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ THÔNG TIN BIỂN BÁO

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

42.130000.00

+ Vật liệu phụ

- Giấy in máy đo



  • Vật liệu khác

+ Nhân công

  • Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dụng


cuộn


%
công
ca

1

2


5,5
4










1

42.140000.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI

42.140100.00 CÀI ĐẶT CẤU HÌNH, KHAI BÁO PHẦN MỀM CHO THIẾT BỊ QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH, KHAI THÁC ĐIỆN THOẠI THẺ.

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và trình tự cài đặt phần cứng, phần mềm.

  • Đo nguội kiểm tra chất lượng thiết bị.

  • Lắp đặt đấu nối các thiết bị phần cứng cho máy chủ và các thiết bị khác.

  • Cài đặt phần cứng, lập trình phần mềm đúng theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra xử lý các chức năng đặc biệt.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị

PPMS

NPMS

42.140100.00

+ Vật liệu phụ

- Băng từ cartridge12/24 GB-4mm



  • Đĩa mềm

  • Vật liệu khác

+ Nhân công

  • Công nhân 4,0/7

  • Kỹ sư 4,0/8

+ Máy thi công

  • Máy tinh chuyên dụng

  • Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc


chiếc

%
công

công
ca

ca

8,0

6,0


2,0
0,25

8,3
1,0

0,1

10

8,0



2,0
0,2

13,8
3,0

0,1











1

2

42.140200.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, CÀI ĐẶT CẤU HÌNH THIẾT BỊ MẠNG INTERNET

42.140210.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH MÁY CHỦ (SERVER)



+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, cài đặt hệ điều hành cho server.

  • Cài đặt phần mềm chuyên dụng cho server và nhập dữ liệu.

  • Thiết lập hệ thống bảo mật và lập quy trình backup cho server.

  • Lập hồ sơ kỹ thuật.

  • Xác lập hồ sơ.

Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tên bộ chương trình

Quản lý tên miền (DNS Server)

Làm bức tường lửa

(FireWall

Server

Cung cấp thông tin (Netnews

Server)

Thư điện tử (Mail server)

42.140210.00

+ Vật liệu phụ

- Băng từ DDS3



  • Vật liệu khác

+ Nhân công

  • Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Máy đo phân tích thủ tục


cuộn


%
công
ca

2

2


24,0
0,8

2

2


30,5
1,0

2

2


19,8
0,7

2

2


38,5
1,3










1

2

3

4


Đơn vị tính: 1 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tên bộ chương trình

Quản lý Web

(Web

Server)

Quản trị mạng

(NMS

Server)

Quản lý cước (Billing Server)

Thực hiện các chức năng khác

42.140210.00

+ Vật liệu phụ

- Băng từ DDS3



  • Vật liệu khác

+ Nhân công

  • Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Máy đo phân tích thủ tục


cuộn


%
công
ca

2

2


20,5
0,7

2

2


40,5
1,4

2

2


35,0
1,2

2

2


23,5
0,8










5

6

7

8

Ghi chú: Bảng định mức cài đặt chương trình áp dụng đối với tất cả các trường hợp dùng cho mạng quốc gia có quy mô tới 100.000 khách hàng (User).

42.140220.00 CÀI ĐẶT CẤU HÌNH THIẾT BỊ MẠNG

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật

  • Nghiên cứu mô hình thực tế đấu nối thiết bị

  • Xác định các tham số đấu nối

  • Đặt cấu hình cho thiết bị để thiết bị lập hoạt động

  • Lập hồ sơ kỹ thuật

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Router

Switch

Access

Server

Modem/con-verver

Cac-hing

Fire-Wall

42.140220.00

+ Vật liệu phụ

- Khổ giấy A4



  • Vật liệu khác

+ Nhân công

  • Kỹ sư 5,0/8

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dụng


ram


%
công
ca

0,03


2
21
4,7

0,02


2
14
3

0,03


2
26
6

0,03


2
16
2,7

0,03


2
15
4

0,03


2
12
4










1

2

3

4

5

6

Ghi chú: - Bảng định mức được áp dụng đối với các thiết bị mạng: Router Cisco 7000 và tương đương, Switch catalyst 5000 và tương đương, Access server có số cổng (port) modem tương đương từ 24 đến 96 E1, Rack modem có dung lượng 10 modem, Caching có dung lượng lưu trữ dưới 72 Gb, FireWall có số truy cập đồng thời dưới 50.000 khách hàng.

- Các thiết bị khác được áp dụng hệ số như sau:

Router Cisco 2000 series và tương đương: nhân hệ số 0,4

Router Cisco 3000 series và tương đương: nhân hệ số 0,5

Router Cisco 4000 series và tương đương: nhân hệ số 0,7

Router Cisco 12000 series và tương đương: nhân hệ số 1,4

Switch Catalyst 2000 và tương đương: nhân hệ số 0,4

Switch Catalyst 3000 và tương đương: nhân hệ số 0,5

Switch Catalyst 6000 và tương đương: nhân hệ số 1,2

Switch Catalyst 8000 và tương đương: nhân hệ số 1,4

Access server có dung lượng dưới 8E1: nhân hệ số 0,4

Access server có dung lượng 8 đến 12E1: nhân hệ số 0,5

Caching có dung lượng lưu trữ từ 72Gb đến 144Gb : nhân hệ số 1,2

Caching có dung lượng lưu trữ từ 144Gb đến 288Gb: nhân hệ số 1,4

Caching có dung lượng lưu trữ lớn hơn 288 Gb: nhân hệ số 1,6

Fire Wall có số truy cập đồng thời 50.000 khách hàng: Nhân hệ số 1,3

Fire Wall có số truy cập đồng thời 100.000 khách hàng: Nhân hệ số 1,5

Fire Wall có số truy cập đồng thời 200.000 khách hàng: Nhân hệ số 1,7

Fire Wall có số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng: Nhân hệ số 1,8

42.150000.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG TIN HỌC, HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ THIẾT BỊ

LẬP CẤU HÌNH

+ Quy định áp dụng:


  • Các bảng mức được áp dụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt hệ điều hành Windows NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:

+ Đối với hệ điều hành Novel: Hệ số 1,5

+ Đối với hệ điều hành UNIX: hệ số 2,5

+ Số lượng máy PC từ 25 đến 64: hệ số 1,5

+ Số lượng máy PC từ 65 đến 128 hệ số 2,5

+ Só lượng máy PC từ 129 đến 254 hệ số 5

+ Kết nối liên mạng (WAN) hệ số 1,5

- Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Điểm - điểm (Point to point) thủ tục truyền X25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:

+ Đa điểm (Multipoints)

- Multipoints (3 điểm) hệ số 1,5

- Multipoints (4 điểm) hệ số 2

- Multipoints (n điểm) hệ số 1 +0,5 n

+ Thủ tục truyền Frame Relay hệ số 1,2

+ Thủ tục truyền IP: hệ số 0,5

+ Router 3600 và tương đương: hệ số 1,5

+ Router 4700 và tương đương: hệ số 2

+ Router 7500 và tương đương: hệ số 4



  • Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số như sau:

+ Switch dòng 8000 hệ số 1,5

+ Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5



  • Các bảng mức áp dụng cho tập trung (Hub)16 posrt, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số như sau:

+ 8 port: hệ số 0,8

+ 32 port: hệ số 1,5



+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật.

  • Nghiên cứu mô hình thực tế đấu nối thiết bị.

  • Xác định các tham số đấu nối.

  • Cài đặt hệ điều hành.

  • Cài đặt các chương trình điều khiển (Driver).

  • Thiết lập cấu hình cho thiết bị.

  • Đặt cấu hình cho thiết bị đề thiết lập hoạt động.

  • Xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Máy chủ

(Server)

Máy trạm

Worrk Station)

Máy in

(Printer)

Máy quét

(Scaner)

42.150000.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8


công

1,08

0,27

0,15

0,18











1

2

3

4

Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Bộ định tuyến

Router

Bộ chuyển mạch Switch

Thiết bị đầu cuối

NTU

Thiết bị đầu cuối

Modem

42.150000.00

Vật liệu phụ

- Giấy khổ A4

- Vật liệu khác

+ Nhân công

- Kỹ sư 4,0/8

+ Máy thi công

- Máy tính chuyên dụng

ram


%
công
ca

0,02


5
1,60
0,06

0,02


5
1,30
0,05

0,01


5
0,75
0,04

0,01


5
0,19












5

6

7

8

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   62   63   64   65   66   67   68   69   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương