43.130000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ VIỄN THÔNG NÔNG THÔN
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra, đo thử cáp thuê bao.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra nguồn.
- Đo kiểm tra công suất phát.
- Đo kiểm tra ngưỡng thu của thiết bị.
- Đo kiểm tra tần số.
- Đo kiểm tra lỗi đường tuyến
- Kiểm tra cảnh báo.
- Kiểm tra chức năng chuyển đổi chế độ làm việc/dự phòng.
- Kiểm tra chất lượng cuộc gọi kênh thuê bao.
- Kiểm tra các dịch vụ thuê bao.
- Thông tuyến, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Trạm gốc
|
Trạm lặp không rẽ
|
Trạm lặp có rẽ
|
Trạm đầu cuối thuê bao
|
43.130000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy in 60 x 20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,10
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 6,0/7
|
công
|
2,1
|
|
0,3
|
0,3
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
8,1
|
3,9
|
4,8
|
4,4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy phân tích phổ
|
ca
|
0,2
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
|
- Máy đo công suất
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
|
- Máy test mođun
|
ca
|
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
|
- Máy đo lỗi bít
|
ca
|
6
|
2
|
2
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
43.140000.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ THÔNG TIN BIỂN ĐẢO
43.140100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ THIẾT BỊ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra các điểm đấu nối.
- Kiểm tra tiếp đất chống sét.
- Vận hành, hiệu chỉnh.
- Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng.
- Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu....
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
43.140100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm
|
cuộn
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
22
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1
|
|
- Máy đo công suất cao tần
|
ca
|
2
|
|
- Máy phân tích phổ
|
ca
|
1
|
|
- Máy đo ống dẫn sóng
|
ca
|
1
|
|
- Máy đếm tần 20 Ghz
|
ca
|
1
|
|
- Máy đo bít lỗi và Jitter
|
ca
|
10
|
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
0,5
|
|
- Máy đo phân tích kênh
|
ca
|
2
|
|
- Máy phân tích truyền dẫn số
|
ca
|
1
|
|
- Máy đo sóng dội
|
ca
|
1
|
|
- Máy đo sóng đứng
|
ca
|
1
|
|
- Máy ổn áp 2 KVA
|
ca
|
10
|
|
|
|
1
|
43.140200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ TOÀN TRÌNH, THÔNG TUYẾN.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế.
- Kiểm tra đấu nối toàn trình.
- Mở máy, chạy máy, hiệu chỉnh.
- Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa.
- Thử kênh nghiệp vụ.
- Đo lỗi bít luồng 2 Mbit/s.
- Đo, in ấn kết quả cuối cùng.
- Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1 trạm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cấu hình
|
1 + 0
|
1 + 1
|
1 + 2
|
43.140200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Giấy in máy đo 60 x 20.000mm
|
cuộn
|
2
|
3
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
1,5
|
2
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
34
|
51
|
68
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
1,5
|
2,25
|
3
|
|
- Máy đo công suất cao tần
|
ca
|
1,5
|
2,25
|
3
|
|
- Máy đo Fa đinh
|
ca
|
16
|
24
|
32
|
|
- Máy phân tích phổ
|
ca
|
4
|
6
|
8
|
|
- Máy đo ống dẫn sóng
|
ca
|
1
|
1,5
|
2
|
|
- Máy đếm tần 20 Ghz
|
ca
|
1
|
1,5
|
2
|
|
- Đo bít lỗi và Jitter
|
ca
|
16
|
24
|
32
|
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
1,5
|
2,25
|
3
|
|
- Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
4
|
6
|
8
|
|
- Máy ổn áp 2 KVA
|
ca
|
12
|
18
|
24
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
43.150000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI
43.150100.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI THẺ
43.150110.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH KHAI THÁC MẠNG
+ Thành phần công việc:
- Kết nối, nạp phần mềm tính cước từ NPMS đến PPMS.
- Kết nối, nạp phần mềm tính cước từ PPMS đến Payphone.
- Đo thử hiệu chỉnh các chỉ tiêu kỹ thuật của PPMS, NPMS và kiểm tra các chức năng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra các mẫu báo cáo doanh thu, sản lượng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
PPMS
|
NPMS
|
43.150110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Đĩa mềm
|
chiếc
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
27,1
|
48,6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
2
|
43.150120.00 ĐO THỬ HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI, MÁY PAYPHONE VỚI THIẾT BỊ KHÁC.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kết nối hệ thống payphone, nạp bảng tính cước từ PPMS.
- Đo thử hiệu chỉnh máy payphone với PPMS, thử máy kiểm tra phần mềm tính cước.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
43.150120.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,1
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
3,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
|
|
|
1
|
43.150130.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI THIẾT BỊ CHỐNG ĐẤU TRỘM ĐƯỜNG DÂY (ATD)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Đo thử, hiệu chỉnh, kết nối ATD với các máy payphone theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
43.150130.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
5,0
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
3,0
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |