ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG



tải về 11.37 Mb.
trang70/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   ...   66   67   68   69   70   71   72   73   ...   76

Đơn vị tính: 1 tổng đài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung lượng tổng đài (số)






60.000



80.000



100.000

>

100.000




43.060100.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

+ Máy thi công

- Máy đọc băng lưu trữ xử lý cước

- Máy đo đồng bộ mạng

- Máy đo báo hiệu C7 & R2

- Máy mô phỏng cuộc gọi

công
ca


ca
ca
ca

562
53


59
45
75

637
59


68
51
85

713
70


74
57
92

775
79


81
61
99















6

7

8

9

Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho tổng đài Host, đối với tổng đài chuyển tiếp nội vùng (Tandem) và chuyển tiếp đường trục quốc gia (Transit) có số trung kế tương đương với dung lượng hệ thống tổng đài Host (theo Bảng dung lượng tương đương dưới đây), Bảng định mức được nhân với hệ số k=1,1.

  • Đối với tổng đài chuyển tiếp quốc tế (Gateway) có số trung kế tương đương với dung lượng hệ thống tổng đài Host (theo Bảng dung lượng tương đương dưới đây), bảng định mức được nhân với hệ số k=1,3.

* Bảng dung lượng tương đương giữa tổng đài Host và tổng đài Transit, Gateway

Dung lượng hệ thống

5.000

số


10.000

số

20.000

số

30.000

số

Dung lượng tổng đài Tandem, Transit, Gateway

≤ 2500

trung kế


≤ 5000

trung kế


≤ 10000

trung kế


≤15000

trung kế





Dung lượng hệ thống

40.000

số


60.000

số

80.000

số

100.000

số

> 100.000

số

Dung lượng tổng đài Tandem, Transit, Gateway

≤ 20000

trung kế


≤ 30000

trung kế


≤ 40000

trung kế


≤ 50000

trung kế


>50000

trung kế


- Trường hợp mở rộng. Trong trường hợp mở rộng phần điều khiển tổng đài HOST, Tandem, Transit, Gateway thì cứ mở rộng 1024 số (tương đương 256 trung kế của tổng đài Transit, Gateway) được áp dụng hệ số k như sau:

Dung lượng hệ thống



5.000

số




10.000

số

20.000

số

30.000

số

40.000

số


60.000

số

80.000

số

100.000

số

> 100.000

số

Dung lượng tổng đài Tandem, Transit, Gateway

≤ 2500

tr.kế


5000


tr.kế

≤ 10000

tr.kế


15000


tr.kế

≤ 20000

tr.kế


≤ 30000

tr.kế


≤ 40000

tr.kế


50000


tr.kế

>

50000


tr.kế

Hệ số

0,12

0,1

0,08

0,06

0,05

0,045

0,04

0,035

0,03

43.060200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ GIÁ TRUNG KẾ (TRUNK)

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Chuẩn bị thiết bị đo.

  • Kiểm tra số liệu tủ trung kế.

  • Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp.

  • Kiểm tra khả năng khởi động tủ trung kế.

  • Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng tủ trung kế.

  • Kiểm tra thu nhận tín hiệu clock tủ trung kế.

  • Kiểm tra báo hiệu luồng trung kế.

  • Kiểm tra các luồng trung kế, giá trung kế.

  • Kiểm tra các chức năng cảnh báo của tủ trung kế, card trung kế.

  • Kiểm tra các chức năng tính cước trên luồng trung kế.

  • Hoàn chỉnh và xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 giá trung kế

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Dung lượng giá trung kế (Trunk)



4E1



8E1



16E1



32E1

43.060200.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

+ Máy thi công

- Máy đo lỗi bít

- Máy đo đồng bộ (kênh trung kế)

- Máy đo báo hiệu C7 và R2


công
ca

ca
ca


4
2


2
2

7
3


2
2

12
6

2
3

15
6



2
3










1

2

3

4

Ghi chú: - Bảng định mức áp dụng đối với giá trung kế tổng đài HOST.

  • Đối với tổng đài chuyển tiếp nội vùng (Tandem), chuyển tiếp đường trục quốc giá (Transit), Bảng định mức được nhân với hệ số k= 1,2

  • Đối với tổng dài chuyển tiếp quốc tế (Gateway), Bảng định mức được nhân với hệ số k= 1,3

  • Trong trường hợp mở rộng giá trung kế thì cứ mở rộng bốn luồng trung kế E1 được áp dụng hệ số k như sau:

Dung lượng

4E1

8E1

16E1

32E1

Hệ số (k)

0,64

0,48

0,32

0,16

43.060300.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ GIÁ THUÊ BAO

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

  • Chuẩn bị thiết bị đo.

  • Kiểm tra số liệu giá thuê bao.

  • Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp.

  • Kiểm tra khả năng hoạt động giá thuê bao.

  • Kiểm tra chế độ làm việc, dự phòng giá thuê bao.

  • Kiểm tra thu nhận tín hiệu clock giá thuê bao.

  • Kiểm tra chức năng cảnh báo giá thuê bao.

  • Kiểm tra các kênh thuê bao.

  • Kiểm tra chức năng tính cước giá thuê bao.

  • Hoàn chỉnh xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 giá thuê bao

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung lượng giá thuê bao



128



256



512



768



1024



2048

43.060300.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

+ Máy thi công

- Máy mô phỏng cuộc gọi

- Máy đo đồng bộ mạng

- Máy đo băng lưu trữ xử lý cước


công
ca

ca

ca



7
8

5

3


11
8

5

3



16
9

5

4


19
9

5

4



24
10

5

5


29
10



5

6











1

2

3

4

5

6

Ghi chú: - Trong trường hợp mở rộng giá thuê bao thì cứ mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau;

Dung lượng



128 số



256 số



512 số



768 số



1024 số



2048 số

Hệ số (k)

0,68

0,56

0,44

0,32

0,24

0,16

43.060400.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ PHẦN ĐIỀU KHIỂN TỔNG ĐÀI VỆ TINH

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị thiết bị đo.

  • Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp, khả năng khởi động hệ thống.

  • Kiểm tra các chế độ làm việc của tổng đài, kiểm tra số liệu hệ thống.

  • Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng của hệ thống, khả năng khởi động hệ thống.

  • Kiểm tra đồng bộ, báo hiệu của hệ thống.

  • Kiểm tra các luồng trung kế và giao tiếp với tổng đài Host.

  • Kiểm tra chế độ làm việc độc lập của tổng đài vệ tinh.

  • Kiểm tra các dịch vụ của thuê bao, kiểm tra các chức năng cảnh báo của hệ thống.

  • Kiểm tra chức năng tính cước của hệ thống.

  • Hoàn chỉnh và xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 tổng đài

Mã hiệu

Thành phần

hao phí

Đơn vị

Dung lượng tổng đài (số)



512



1024



2048



3072



4096



5120

>

5120

43.060400.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

+ Máy thi công

- Máy mô phỏng cuộc gọi

- Máy đo đồng bộ mạng

- Máy đo báo hiệu C7 & R2


công
ca


ca
ca

34
10


10
8

42
10


10
8

54
12


12
10

61
12


12
10

72
12


12
10

80
14


14
12

88
14


14
12










1

2

3

4

5

6

7

Ghi chú: - Trong trường hợp giá mở rộng phần điều khiểm tổng đài vệ tinh ứng với các mốc dung lượng cứ mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau;

Dung lượng



512 số



1024 số



2048 số



3072 số



4096 số



5120 số

>

5120 số

Hệ số

0,06

0,05

0,04

0,03

0,025

0,02

0,015

43.060500.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ TỔNG ĐÀI ĐỘC LẬP

+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị các thiết bị đo.

  • Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp, kiểm tra khả năng khởi động hệ thống.

  • Kiểm tra các chế độ làm việc của tổng đài, kiểm tra số liệu hệ thống.

  • Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng của hệ thống, kiểm tra đồng bộ hệ thống.

  • Kiểm tra báo hiệu của hệ thống, kiểm tra các luồng trung kế.

  • Kiểm tra các chức năng cảnh báo hệ thống, kiểm tra chức năng cước của hệ thống.

  • Hoàn chỉnh và xác lập số liệu.

Đơn vị tính: 1 tổng đài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung lượng tổng đài (số)



128



256



512



768



1024

43.060500.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

+ Máy thi công

- Máy đọc băng và xử lý cước

- Máy đo đồng bộ mạng

- Máy đo báo hiệu C7 và R2

- Máy mô phỏng cuộc gọi

công
ca

ca

ca

ca



18
2,7

4,05

2,7


4,05

28
4,23

6,39

4,23


6,39

40
6,03

9,09

6,03


9,09

51
7,65

11,52

7,65


11,52

60
9

13,5

9

13,5












1

2

3

4

5

Đơn vị tính: 1 tổng đài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung lượng tổng đài (số)



2048



3072



4096



5120

43.060500.00

+ Nhân công

- Kỹ sư 6,0/8

+ Máy thi công

- Máy đọc băng và xử lý cước

- Máy đo đồng bộ mạng

- Máy đo báo hiệu C7 và R2

- Máy mô phỏng cuộc gọi

công
ca

ca

ca

ca



74
11,16

16,74

11,16


16,74

88
13,23

19,89

13,23


19,89

115
15,3

22,95

15,3


22,95

129
17,37

26,1

17,37


26,1










6

7

8

9


Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   66   67   68   69   70   71   72   73   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương