41.150000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHẮN TIN
41.150100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤC VỤ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công.
-
Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m.
-
Lắp đặt thiết bị, phụ kiện, đấu dây vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật thu dọn vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
41.150110.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRUNG TÂM (ROC)
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Máy tính mã hoá (POC-SAG)
|
Modem 64Kbps G703↔ V35
|
Đ.khiển hệ thống máy phát
|
Giám sát
|
Tổng đài ACD
|
41.150110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bu lông mạ M12
|
bộ
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
3
|
1
|
1,5
|
1
|
2
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,05
|
0,1
|
0,05
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.150120.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRẠM VỆ TINH (SPTZ)
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Mã hoá và giải chữ viêt
|
Tổng đài P.A.B.X 24 số
|
Modem 64 Data ↔ âm tần
|
41.150120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Bu lông mạ M12
|
bộ
|
|
4
|
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
41.150130.00 LẮP ĐẶT BÀN KHAI THÁC ĐIỀU HÀNH MẠNG NHẮN TIN
Đơn vị tính: 1bàn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.150120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bu lông mạ M12
|
bộ
|
4
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,01
|
|
- Băng keo cách điện mầu trong suốt
|
cuộn
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,05
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: - Bảng định mức trên áp dụng đối với các loại bàn khai thác và điều hành mạng (như: Bàn khai thác viên, bàn tính cước và hoà mạng, bàn quản lý điều hành mạng).
41.150200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THU PHÁT NHẮN TIN (TX, RX)
41.150210.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ THIẾT BỊ
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
-
Nhận vật tư phân loại, kiểm tra, vận chuyển tới vị trí lắp đặt.
-
Đo đạc, đánh dấu khoan các vị trí lắp đặt.
-
Gia công và sơn các thanh giằng.
-
Lắp đặt khung giá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra công việc đã thực hiện, dán nhãn.
-
Vệ sinh thu dọn xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.150120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thanh giằng sắt dẹt 40 x 4 x 30mm
|
thanh
|
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
|
- Nhãn dán
|
cái
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,07
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
0,58
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,25
|
|
|
|
1
|
41.150220.00 LẮP ĐẶT TỦ MÁY PHÁT, MÁY THU
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật, bản vẽ, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công
-
Nhận thiết bị, phân loại, kiểm tra nguội, tập kết tới vị trí lắp đặt.
-
Đo đạc, đánh dấu khoan các vị trí lắp đặt.
-
Gia công và sơn các thanh giằng. Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra chất lượng, dán nhãn. Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ máy
|
Tx
|
Rx
|
41.150220.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thanh giằng sắt dẹt 40 x 4 x 1000mm
|
thanh
|
2
|
2
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Nhãn dán
|
cái
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,32
|
1,12
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
0,58
|
0,53
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
1
|
2
|
41.150230.00 LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH CÁC HỘP THIẾT BỊ VÀO TỦ MÁY PHÁT, THU
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật, bản vẽ.
-
Lập phương án thi công.
-
Nhận, phân loại, kiểm tra nguội, vận chuyển thiết bị, phụ kiện tới vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt hộp thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra chất lượng công việc đã thực hiện.
-
Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại hộp card
|
Nguồn
|
Kích thích phát
|
Công suất phát
|
Modem nội
|
Card cấu hình
|
Máy thu
|
41.150230.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 6,0/7
|
công
|
0,32
|
0,37
|
0,43
|
0,25
|
0,23
|
0,39
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,57
|
0,67
|
0,72
|
0,48
|
0,65
|
0,72
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |