ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG



tải về 11.37 Mb.
trang49/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   ...   45   46   47   48   49   50   51   52   ...   76

41.190000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG NÔNG THÔN

+ Thành phần công việc:


  • Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.

  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

  • Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

  • Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị.

  • Lắp ngăn, card, mô đun vào thiết bị.

  • Làm đầu cốt, đấu nối cáp nguồn, dây đất vào thiết bị.

  • Làm đầu connector, đấu nối cáp tín hiệu thuê bao vào thiết bị.

  • Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt.

  • Xác lập số liệu.

41.190100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM



Đơn vị tính: 1 thiết bị


Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Trạm gốc

Trạm lặp không rẽ

Trạm lặp có rẽ

Trạm đầu cuối thuê bao

41.190100.00

+ Vật liệu phụ



















- Giấy nháp số 0

tờ

1

1

1

1




- Cốt đồng đường kính 10mm

cái

6

6

6

6




- Lạt nhựa 5x200mm

cái

30

20

50

35




- Đinh vít nở M12

bộ

4

4

4

4




- Nhựa thông

kg

0,01

0,01

0,01

0,01




- Băng dính 15x20.000mm

cuộn

0,2

0,1

0,2

0,1




- Thiếc hàn

kg

0,02

0,02

0,02

0,02




- Cồn công nghiệp

kg

0,5

0,4

0,4

0,4




- Vật liệu khác

%

3

3

3

3




+ Nhân công



















- Công nhân 4,0/7

công

15,3

3,3

4,7

4,2




- Kỹ sư 4,0/8

công

7,1

4

4,7

4,4




+ Máy thi công



















- Máy hút bụi 1 kW

ca

0,8

0,4

0,6

0,6




- Máy khoan 1KW

ca

0,2

0,2

0,2

0,2










1

2

3

4


Ghi chú:

+ Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị trạm gốc dung lượng chuẩn 512 số, trạm lặp không rẽ, trạm lặp có rẽ, trạm đầu cuối thuê bao có dung lượng chuẩn 64 số.

+ Thiết bị có dung lượng khác thì định mức được nhân theo hệ số a sau:

* Dung lượng: C = 512 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,005 (áp dụng cho trạm gốc)

* Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm lặp không rẽ)

* Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,015 (áp dụng cho trạm lặp có rẽ)

* Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm đầu cuối thuê bao)

Trong đó n là số tự nhiên 1, 2, 3...


41.190200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG NÔNG THÔN

+ Thành phần công việc:



  • Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

  • Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.

  • Nhận, mở hòm, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

  • Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt.

  • Lắp đặt thiết bị.

  • Đấu nối cáp nguồn, tín hiệu, dây đất vào thiết bị.

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

41.190200.00

+ Vật liệu phụ










- Lạt nhựa 3x100mm

cái

10




- Nhựa thông

kg

0,01




- Băng dính 15x20.000mm

cuộn

0,1




- Thiếc hàn

kg

0,01




- Cồn công nghiệp

kg

0,2




- Vật liệu khác

%

4




+ Nhân công










- Công nhân 5,0/7

công

0,4




- Kỹ sư 5,0/8

công

0,1










1

41.200000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG TIN BIỂN ĐẢO


+ Quy định áp dụng:

Định mức lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo chỉ giới hạn trong việc lắp đặt thiết bị trạm gốc băng tần VHF, UHF dùng cho thông tin biển đảo. Phạm vi định mức chưa xác định vùng phủ sóng.


41.200100.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ MÁY TRẠM GỐC UHF, VHF

+ Thành phần công việc:



  • Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

  • Chuẩn bị mặt bằng dụng cụ, vật tư thi công.

  • Nhận, mở hòm, kiểm tra và phân loại, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt.

  • Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế.

  • Vệ sinh, thu dọn hiện trường

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

41.200100.00

+ Vật liệu phụ










- Giấy nháp số 0

tờ

1




- Đinh vít nở M12

bộ

4




- Bu lông M8 x 10cm

bộ

2




- Sơn tổng hợp

kg

0,1




- Xăng

lít

0,1




- Vật liệu khác

%

2




+ Nhân công










- Công nhân 4,0/7

công

4,5




+ Máy thi công










- Máy khoan 1 kW

ca

0,1




- Máy cắt kim loại 5 kW

ca

0,05










1

41.200200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀO KHUNG GIÁ



+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.

  • Chuẩn bị dụng cụ thi công.

  • Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt.

  • Lắp đặt: Ngăn vô tuyến, ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn, ngăn chuyển mạch, ngăn tính cước, ngăn điều khiển vào giá thiết bị trạm gốc.

  • Lắp đặt bơm khí khô cho thiết bị trạm gốc.

  • Lắp đặt thiết bị giám sát và điều khiển.

  • Đấu nối dây đất, cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị.

  • Vệ sinh, thu dọn hiện trường

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

Trạm gốc

Giám sát và điều khiển

41.200200.00

+ Vật liệu phụ













- Thiếc hàn

kg

0,02







- Nhựa thông

kg

0,02







- Lạt nhựa 5x200mm

cái

12

8




- Đinh vít nở M12

bộ

12

4




- Đinh vít nở M6

bộ

4







- Tem đánh dấu

cái




8




- Giấy in máy đo

cuộn




1




- Vật liệu khác

%










+ Nhân công













- Công nhân 5,0/7

công

16,4

4




- Kỹ sư 4,0/8

công

0,6

3




+ Máy thi công













- Máy khoan 1kW

ca

0,2







- Đồng hồ vạn năng

ca

0,2

0,2




- Máy tính chuyên dụng

ca




1










1

2


Ghi chú:

  • Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị trạm gốc có cấu hình 1 + 0. Nếu thiết bị trạm gốc có cấu hình 1 + 1: Nhân hệ số 1,5.

  • Máy ghép kênh cơ sở 2 Mb/s được áp dụng như bảng định mức máy ghép kênh 2 Mb/s trạm đầu cuối của thiết bị truyền dẫn viba.

41.210000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI


41.210100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI THẺ
+ Quy định áp dụng

  • Định mức nhân công lắp đặt các thiết bị quản lý điều hành, khai thác mạng điện thoại dùng thẻ đã bao gồm cả nhân công vận hành máy đo, máy thí nghiệm.

  • Định mức áp dụng cho lắp đặt thiết bị trung tâm Quản lý điều hành khai thác mạng điện thoại dùng thẻ cấp quốc gia MPMS với dung lượng quản lý điều hành 61PPMS (với khoảng 80.000 máy đầu cuối điện thoại dùng thẻ) và cấp tỉnh, thành phố PPMS với dung lượng quản lý, điều hành khai thác 1000 máy đầu cuối điện thoại dùng thẻ.

  • Định mức áp dụng cho thiết bị chống đấu trộm đường dung lượng tối đa của mỗi thùng máy phục vụ được 64 máy payphone.

  • Thiết bị trung tâm Quản lý điều hành khai thác mạng điện thoại dùng thẻ cấp tỉnh, thành phố PPMS với dung lượng quản lý, điều hành khai thác 2000 máy đầu cuối điện thoại dùng thẻ được nhân với hệ số 1,15 và với dung lượng 5000 máy, 10.000 máy nhân với hệ số 1,5.

41.210110.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀO KHUNG GIÁ

+ Thành phần công việc:


  • Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công.

  • Nhận vật tư phân loại tập kết đến vị trí lắp đặt.

  • Đo đạc, đánh dấu vị trí để lắp đặt.

  • Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

  • Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1bàn máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

41.210110.00

+ Vật liệu phụ










- Cồn công nghiệp

kg

0,1




- Vật liệu khác

%

5




+ Nhân công










- Công nhân 4,0/7

công

0,15










1

41.210120.00 LẮP ĐẶT MODEM THIẾT BỊ QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH KHAI THÁC

+ Thành phần công việc:


  • Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công.

  • Nhận vật tư phân loại tập kết đến vị trí lắp đặt.

  • Đo nguội kiểm tra thiết bị.

  • Đo đạc, đánh dấu vị trí để lắp đặt.

  • Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

  • Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1bộ modem

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

41.210120.00

+ Vật liệu phụ










- Cồn công nghiệp

kg

0,1




- Vật liệu khác

%

5




+ Nhân công










- Công nhân 5,0/7

công

0,3




+ Máy thi công










- Đồng hồ đo điện vạn năng

ca

0,05










1


Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   45   46   47   48   49   50   51   52   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương