41.150230.00 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ TRẠM NHẮN TIN
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ.
-
Lập phương án thi công.
-
Nhận, phân loại, kiểm tra nguội, vận chuyển thiết bị, phụ kiện tới vị trí lắp đặt.
-
Đo đạc, đánh dấu các vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt các thiết bị phụ trợ nhắn tin theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Kiểm tra chất lượng công việc đã thực hiện, dán nhãn đánh dấu.
-
Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bộ
|
Lọc băng thông máy phát Ftx
|
Ghép băng máy thu Frx
|
Phối hợp mức kênh nhắn tin
|
Modem kênh nhắn tin
|
Cấp kênh nhắn tin HOST LINE
|
Chống sét cấp kênh nhắn tin
|
41.150220.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gá đỡ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bu lông M8 x 10cm
|
bộ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
|
|
4
|
4
|
4
|
2
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200 mm
|
cái
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
- Nhãn dán
|
cái
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 6,0/7
|
công
|
2
|
1,5
|
0,41
|
1,27
|
1,55
|
0,41
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,92
|
1,42
|
0,65
|
1,62
|
1,72
|
0,3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
41.160000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU
41.160100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỔNG ĐÀI X 25, FRAME RELAY
41.160110.00 LẮP ĐẶT VỎ TỦ THIẾT BỊ
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư
-
Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
-
Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt thủ thiết bị (tủ có sẵn ngăn chức năng gồm: các ngăn chức năng, phiến (card), module).
-
Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu (đã có giắc cắm) vào tủ.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
-
Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
Chưa có ngăn chức năng
|
Có sắn ngăn chức năng
|
41.150120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
0,2
|
|
- Công nhân 4,0/8
|
công
|
2,0
|
2,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
|
- Máy đo điện trở đất
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
1
|
2
|
41.160200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN BÁO ẢNH
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt.
-
Lau chùi thiết bị trước khi gia cố, lắp đặt.
-
Đấu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn, dây đất vào thiết bị.
-
Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật .
-
Thu dọn, làm vệ sinh mặt bằng sau khi lắp đặt.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Quét ảnh
|
In phim
|
Xử lý phim (RIP)
|
Tráng phim
|
Đo phim
|
Ghi phim
|
41.160200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng dính 50x20000mm
|
cuộn
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,8
|
0,7
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,6
|
1,3
|
1,1
|
0,9
|
0,6
|
0,5
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
4,8
|
4,1
|
3,4
|
2,9
|
2,2
|
1,9
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
41.170000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC HỆ THỐNG TRUY NHẬP
41.170100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TIẾP CẬN THUÊ BAO GIAO TIẾP DÂY A/B
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
-
Đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt.
-
Đo đạc, đánh dấu các vị trí, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị.
-
Đưa tủ thiết bị (RT) vào vị trí lắp đặt (dùng xe cẩu).
-
Lắp đặt đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu trong tủ thiết bị (RT).
-
Lắp đặt đấu nối các loại block trong tủ thiết bị (RT).
-
Lắp bảng tiếp đất, làm đầu cốt, đấu nối dây đất vào tủ thiết bị (RT), bảng tiếp đất.
-
Lắp đặt các ngăn, card vào thiết bị.
-
Làm đầu cốt, đấu nối dây đất, đấu cáp nguồn vào giá thiết bị.
-
Làm đầu connector, đấu nối cáp thuê bao, cáp tín hiệu, cáp nguồn 2Mb/s vào thiết bị.
-
Lắp đặt thiết bị quản trị mạng.
-
Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Đầu cuối phía tổng đài (Cot)
|
Đầu cuối phía đầu xa (RT)
|
41.170100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thanh nhôm vuông có rãnh 50x50mm
|
m
|
1,6
|
|
|
- Cốt đồng đường kính 10mm
|
cái
|
6
|
6
|
|
- Lạt nhựa các loại
|
cái
|
60
|
100
|
|
- Bu lông M10
|
bộ
|
2
|
|
|
- Bu lông với con tán hình thoi M10
|
cái
|
4
|
|
|
- Đinh vít nở M10
|
bộ
|
4
|
|
|
- Miếng đỡ thép L50x50x50mm
|
cái
|
4
|
|
|
- Đinh vít nở M12
|
bộ
|
4
|
|
|
- Nhãn đánh dấu đầu cáp
|
cái
|
60
|
60
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
1
|
1
|
|
- Giấy nhám số 0
|
tờ
|
2
|
2
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
|
- Vật kiệu khác
|
%
|
3
|
3
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
11,35
|
13,1
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
6
|
5,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
|
- Máy ép đầu cốt thuỷ lực
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
- Máy khoan 1KW
|
ca
|
0,5
|
0,3
|
|
|
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |