41.231000.00 BỘ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
-
Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
-
Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu vào thiết bị.
-
Xác lập số liệu.
-
Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bộ điều khiển
|
Tự động đề máy nổ
|
Pin mặt trời
|
41.231000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,05
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
1
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
|
- Lạt nhựa 3 x 200mm
|
cái
|
20
|
20
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,75
|
2,45
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,93
|
1,7
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
41.231100.00 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
-
Đo đạc, xác định vị trí, đổ bê tông chân đế chống rung, lắp đặt.
-
Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật.
-
Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại thiết bị máy phát điện (KVA)
|
<25
|
25-75
|
75
|
75-200
|
>200
|
41.231100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
1
|
1
|
2
|
3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,5
|
1
|
1
|
2
|
3
|
|
- Mỡ YOC
|
kg
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,35
|
0,35
|
|
- Dầu diezel
|
lít
|
2,4
|
6
|
12
|
12
|
18
|
|
- Amiang
|
m2
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0
|
0,78
|
1,55
|
1,86
|
2,02
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
2,78
|
5,55
|
5,55
|
8,88
|
9,99
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
|
- Bộ đếm tần số
|
ca
|
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
|
- Cẩu nâng hàng 2 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,3
|
0,3
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.231200.00 LẮP ĐẶT TỦ ACCU
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.231200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,01
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,03
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,5
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
|
- Lạt nhựa 3 x 200mm
|
cái
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,2
|
|
|
|
1
|
41.231210.00 LẮP ĐẶT ACCU KÍN
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
-
Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
-
Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
-
Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
-
Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
-
Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại Accu
|
<110Ah
|
110÷ 200Ah
|
200Ah
|
200÷ 300Ah
|
>300Ah
|
41.231210.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơn mầu
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
0,1
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đầu bọc
|
cái
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
- Thanh nối
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,29
|
0,32
|
0,36
|
0,43
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,25
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,4
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.231220.00 LẮP ĐẶT ACCU HỞ
41.231221.00 LẮP ĐẶT ACCU HỞ, LOẠI BÌNH 12V
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
-
Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
-
Pha chế, đổ dung dịch vào bình.
-
Nạp ắc quy.
-
Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
-
Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
-
Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình (12V)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại Accu
|
<110Ah
|
110÷ 200Ah
|
200Ah
|
200÷ 300Ah
|
>300Ah
|
41.231221.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơn mầu
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
0,1
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đầu boọc
|
cái
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
- Thanh nối
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dung dịch axit
|
lít
|
6
|
10,5
|
15
|
20
|
25
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,31
|
1,42
|
1,54
|
1,64
|
1,75
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |