41.230500.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ỔN ÁP XOAY CHIỀU (AUTOMATIC AC STABILIZER)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.
-
Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
-
Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
-
Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải
-
Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
-
Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị ổn áp xoay chiều (KVA)
|
<5
|
<10
|
10
|
≤ 20
|
>20
|
41.230500.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,5
|
0,7
|
1
|
1,2
|
2
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
1
|
1
|
1,5
|
1,5
|
2
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,7
|
0,7
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,48
|
0,48
|
0,60
|
0,72
|
0,78
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,026
|
1,14
|
1,14
|
1,596
|
1,71
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,7
|
0,7
|
|
- Tải giả
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.230600.00 LẮP ĐẶT BỘ ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU (DC TO AC CONVERTER)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.
-
Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
-
Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
-
Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải
-
Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
-
Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị ổn áp xoay chiều (KVA)
|
<5
|
<10
|
10
|
≤ 20
|
>20
|
41.230600.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
1
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,15
|
1,15
|
1,4
|
1,7
|
1,9
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,58
|
1,75
|
1,75
|
2,28
|
2,45
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
|
- Tải giả
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.230700.00 LẮP ĐẶT TỦ CHUYỂN ĐỔI ĐIỆN CÓ NGẮT TRUNG TÍNH
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
-
Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
-
Kiểm tra các thông số kỹ thuật.
-
Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
-
Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.230700.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đầu cốt
|
bộ
|
20
|
|
- Đinh vít nở M10
|
bộ
|
4
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,3
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,1
|
|
|
|
1
|
41.230800.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LƯU ĐIỆN UPS
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.
-
Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
-
Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
-
Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải.
-
Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
-
Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị UPS (KVA)
|
<5
|
<10
|
10
|
≤ 20
|
>20
|
41.230800.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,32
|
0,32
|
0,40
|
0,48
|
0,52
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,539
|
1,71
|
1,71
|
2,223
|
2,394
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
|
- Tải giả
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.230900.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LƯU ĐIỆN UPS
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
-
Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
-
Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị.
-
Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị.
-
Xác lập số liệu.
-
Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.230900.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,05
|
|
- Nhựa thông
|
kg
|
0,02
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
20
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
4,40
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,81
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,5
|
|
- Máy hiện sóng
|
ca
|
0,5
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,4
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |