41.220200.00 LẮP ĐẶT NGĂN CHỨC NĂNG TỦ THIẾT BỊ
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp ngăn tủ và dán nhãn.
-
Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào ngăn tủ.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
-
Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại ngăn
|
Chưa có phiến (card)
|
Đã có phiến (card)
|
41.220200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Tem dãn nhãn
|
cai
|
2
|
2
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,8
|
0,4
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,12
|
0,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
2
|
41.220300.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO NGĂN CHỨC NĂNG TỦ THIẾT BỊ
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp phiến (card) vào ngăn chức năng thiết bị và dán nhãn.
-
Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào ngăn tủ.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
-
Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.220300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Tem dán nhãn
|
cái
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,02
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,03
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
|
|
1
|
41.220400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG, THIẾT BỊ GIAO TIẾP NGƯỜI MÁY, THIẾT BỊ QUẢN LÝ MẠNG
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
-
Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
-
Đo nguội thiết bị, vật tư.
-
Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, quản lý mạng.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
-
Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Thiết bị mạng
|
Thiết bị quản lý mạng
|
41.220400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,2
|
|
- Lạt nhựa 5x200mm
|
cái
|
20
|
8
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
10
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1
|
0,3
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
3
|
1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị mạng: Multilayer Switch ER16. Router (ERX-1410.M160).
-
Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng: Dorado, HiQ9200 V4. HiQ4000 V3 MMA-T3. HiG1000 V3T. HiG1000 V2P. HiQ20, HiQ30/Hi200 V1S. NetManager V5.1.
41.230000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NGUỒN
41.230100.00 LẮP ĐẶT BẢNG NGUỒN
41.230110.00 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ (NHỰA) VÀO TƯỜNG GẠCH
+ Thành phần công việc:
-
Đo đạc, lấy dấu, khoan lỗ.
-
Khoan lỗ trên tường, luồn dây.
-
Lắp đặt, cố định bảng gỗ vào tường.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bảng điện (mm)
|
≤ 300x400__≤_450x500'>90x150
|
≤ 180x250
|
≤ 300x400
|
≤ 450x500
|
≤ 600x700
|
41.230110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảng điện
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đinh vít nở M6
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
- Đinh vít nở M8
|
bộ
|
|
|
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,132
|
0,165
|
0,231
|
0,264
|
0,363
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.230120.00 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ, NHỰA VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
+ Thành phần công việc:
-
Đo lấy dấu, khoan lỗ.
-
Đóng tắc kê, khoan lỗ trên tường, luồn dây.
-
Lắp đặt, cố định bảng gỗ vào tường.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bảng điện (mm)
|
≤ 90x150
|
≤ 180x250
|
≤ 300x400
|
≤ 450x500
|
≤ 600x700
|
41.230120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảng điện
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đinh vít nở M6
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
- Đinh vít nở M8
|
bộ
|
|
|
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,165
|
0,198
|
0,264
|
0,297
|
0,396
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.230200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT, BẢO VỆ
41.230210.00 LẮP ĐẶT BỘ BẢO VỆ DÒNG (CB) VÀO BẢNG GỖ HOẶC NHỰA
+ Thành phần công việc:
-
Kiểm tra bộ bảo vệ dòng trước khi lắp đặt.
-
Đo lấy dấu, khoan lỗ, luồn dây.
-
Gá bắt bộ bảo vệ dòng (CB).
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại bảo vệ dòng (CB) (A)
|
5 ÷ 30
|
30 ÷ 100
|
> 100
|
41.230210.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ dòng
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Đinh vít M3
|
bộ
|
2
|
2
|
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
4
|
4
|
6
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,04
|
0,05
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |