ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG



tải về 11.37 Mb.
trang48/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   ...   76


Ghi chú:

+ Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp dây a-b với dung lượng chuẩn 480 đường dây thuê bao. Với các thiết bị có dung lượng khác thì nhân các hệ số điều chỉnh định mức như sau:



  • Cứ tăng thêm 120 số được nhân hệ số 1,2.

  • Cứ giảm đi 120 số được nhân hệ số 0,9.

+ Giới hạn tối đa của RT là 960 số.

+ Đối với thiết bị RT lắp đặt ngoài trời dùng bệ bê tông. Phần bệ bê tông được tính theo định mức bệ bê tông cho thiết bị tiếp cận thuê bao.

+ Đối với thiết bị RT lắp đặt trong nhà, trạm dùng bệ sắt. Phần bệ sắt được tính theo nhw vật tư chính theo thiết kế.

41.170200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TIẾP CẬN THUÊ BAO GIAO TIẾP V5.X



+ Thành phần công việc:

  • Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.

  • Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

  • Nhận, mở hòm kiểm tra phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

  • Đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt.

  • Đo đạc, đánh dấu các vị trí, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị.

  • Lắp đặt các ngăn, cạc (card) vào giá thiết bị.

  • Làm đầu cốt, đấu nối dây đất, đấu cáp nguồn vào giá thiết bị.

  • Làm đầu connector, đấu nối tín hiệu, cáp luồng 2Mb/s vào thiết bị.

  • Lắp đặt thiết bị quản trị mạng.

  • Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt.

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1 thiết bị


Mã hiệu


Thành phần hao phí


Đơn vị

Loại thiết bị

Đầu cuối phía tổng đài (Cot)

Đầu cuối phía đầu xa (RT)

41.170200.00

+ Vật liệu phụ













- Thanh nhôm vuông có rãnh 50x50mm

m

1,60







- Cốt đồng đường kính 10mm

cái

6,00

6,00




- Lạt nhựa các loại

cái

60,00

100,00




- Bu lông M10

bộ

2,00







- Bu lông với con tán hình thoi M10

cái

4,00







- Đinh vít nở M10

bộ

4,00







- Miếng đỡ thép L50x50x50mm

cái

4,00







- Đinh vít nở M12

bộ

4,00







- Nhãn đánh dấu đầu cáp

cái

60,00

60,00




- Thiếc hàn

kg

0,02

0,02




- Băng dính 15x20.000mm

cuộn

1,00

1,00




- Giấy nhám số 0

tờ

2,00

2,00




- Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,50




- Vật kiệu khác

%

3

3




+ Nhân công













- Công nhân 5,0/7

công

9,35

13,10




- Kỹ sư 5,0/8

công

4,00

5,50




+ Máy thi công













- Đồng hồ đo điện vạn năng

ca

0,50

0,50




- Máy ép đầu cốt thuỷ lực

ca

0,20

0,20




- Máy khoan 1KW

ca

0,50

0,30










1

2

Ghi chú:

+ Bảng định mức trên cho các thiết bị có dung lượng 480 line nếu các thiết bị có dung lượng khác thì áp dụng các hệ số điều chỉnh định mức như sau:



  • Cứ tăng thêm 120 số được nhân hệ số bằng 1,2.

  • Cứ giảm đi 120 số được nhân hệ số bằng 0,9.

+ Giới hạn tối đa của 1 RT theo định mức này là 960 số.
41.170300.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỢI DÂY

+ Thành phần công việc:



  • Nghiên cứu hồ sơ thiết kế tài liệu kỹ thuật.

  • Nhận và chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, lập phương án thi công.

  • Nhận thiết bị, mở hòm kiểm tra phân loại, vận chuyển đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).

  • Đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt.

  • Đo đạc, đánh dấu các vị trí, khoan lỗ, để lắp dựng khung giá thiết bị.

  • Lắp đặt, cố định các thiết bị vào khung, lắp cạc vào giá thiết bị.

  • Làm đầu cốt, đấu nối dây đất vào hộp thiết bị, bảng tiếp đất, giá thiết bị.

  • Đấu nối cáp trung kế vào hộp thiết bị.

  • Làm đầu connector, đấu nối cáp thuê bao, cáp nguồn, cáp tín hiệu vào giá thiết bị.

  • Lắp đặt thiết bị quản trị mạng.

  • Lắp đặt, cố định hộp thiết bị.

  • Lau chùi hộp thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt.

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1 thiết bị


Mã hiệu


Thành phần hao phí


Đơn vị

Loại thiết bị

Đầu cuối phía tổng đài (Cot)

Đầu cuối phía đầu xa (RT)

41.170300.00

+ Vật liệu phụ













- Cốt đồng đường kính 10mm

cái

6

7




- Lạt nhựa 5x200mm

cái

30

4




- Bu lông M10

bộ

2







- Đinh vít nở M12

bộ

4







- Thiếc hàn

kg

0,02

0,02




- Nhựa thông

kg

0,01

0,01




- Băng dính 15x20.000mm

cuộn

0,1

0,1




- Cồn công nghiệp

kg

0,50

0,50




- Vật kiệu khác

%

3

3




+ Nhân công













- Công nhân 4,5/7

công

1,65

0,35




- Kỹ sư 4,5/8

công

2,39

0,14




+ Máy thi công













- Máy khoan 1KW

ca

0,2







- Đồng hồ vạn năng

ca

0,55

0,15




- Máy ép đầu cốt thuỷ lực

ca

0,2













1

2


Ghi chú:

+ Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị (Cot) có dung lượng chuẩn 40 số.

+ Các thiết bị có dung lượng khác 40 số được tính hệ số định mức như sau:


  • Dung lượng lớn hơn 40 số thì phần lớn hơn 40 số được coi như lắp mới 1 thiết bị (Cot) với hệ số điều chỉnh dung lượng như trên.

  • Nếu giảm đi 12 số được nhân hệ số bằng 0,95.

+ Bảng định mức áp dụng đối với công tác lắp đặt thiết bị (Rt) có dung lượng nhỏ hơn hay bằng 4 số.
41.180000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH

+ Quy định áp dụng:

Định mức áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cố định GMH2000 (sử dụng công nghệ E-TDMA, nhà sản xuất Hughes Networks System) và PROXIMITY (sử dụng công nghệ TDMA-3, nhà sản xuất Nortel Networks System) và tương đương.
41.180100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BSC 10890 SỐ, BTS DUNG LƯỢNG 2250 SỐ

+ Thành phần công việc:



  • Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.

  • Nhận và chuẩn bị mặt bằng, lập phương án, dụng cụ thi công.

  • Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại và vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.

  • Đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt.

  • Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt tủ thiết bị.

  • Lắp đặt các card, module vào tủ thiết bị.

  • Lắp đặt đấu nối cáp nguồn trong nội bộ thiết bị.

  • Làm đầu connector, đấu cáp tín hiệu vào thiết bị.

  • Vệ sinh, thu dọn hiện trường sau khi lắp đặt.

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

BSC

BTS

Triệt tiếng dội

41.180100.00

+ Vật liệu phụ
















- Thiếc hàn

kg

0,02

0,02







- Băng dính 15x20.000mm

cuộn

0,2

0,2

0,2




- Cồn công nghiệp

kg

0,5

0,5

0,2




- Vật liệu khác

%

5

5

5




+ Nhân công
















- Công nhân 5,0/7

công

7,6

9,85

1,7




- Kỹ sư 5,0/8

công

5,19

5,25

1




+ Máy thi công
















- Máy khoan 1 kW

ca

0,1

0,1

0,1




- Đồng hồ vạn năng

ca

1

1

0,5










1

2

3


Ghi chú:

+ Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị BSC có dung lượng 10.890 số. Thiết bị BTS có dung lượng 2.250 số.



+ Nếu thiết bị BSC có dung lượng khác 10.890 số thì định mức được tính hệ số sau:

  • Thiết bị BSC có dung lượng nhỏ hơn 2250 số được nhân với hệ số 0,5.

  • Thiết bị BSC có dung lượng nhỏ hơn 3700 số được nhân với hệ số 0,6.

  • Thiết bị BSC có dung lượng nhỏ hơn 7300 số được nhân với hệ số 0,8.

+ Thiết bị BTS có dung lượng nhỏ hơn 1025 số, thì định mức được nhân với hệ số bằng 0,80.
41.180200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ OMC VÀ MSU
Đơn vị tính: 1 thiết bị

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thiết bị

OMC

MSU

41.180200.00

+ Vật liệu phụ













- Đinh vít nở M10

bộ




16




- Thanh đỡ 4x40mm

m




2




- Thiếc hàn

kg




0,02




- Băng dính 15x20.000mm

cuộn

0,2

0,2




- Cồn công nghiệp

kg

0,5

0,5




- Lạt nhựa 5x200mm

cái




10




- Vật liệu khác

%

5

5




+ Nhân công













- Công nhân 5,0/7

công

2,9

7,1




- Kỹ sư 4,0/8

công

2,3

3,7




+ Máy thi công













- Máy khoan 1KW

ca




0,1




- Đồng hồ vạn năng

ca

1

1










1

2

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương