41.110000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỔNG ĐÀI
+ Quy định áp dụng
- Định mức áp dụng cho các loại tổng đài Local (Host, vệ tinh, độc lập), tổng đài chuyển tiếp nội vùng (Tandem), chuyển tiếp đường trục quốc gia (Transit), chuyển tiếp quốc tế (Gateway), thông tin di động (MSC, BSC).
41.110100.00 LẮP ĐẶT VỎ TỦ TỔNG ĐÀI
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư.
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt tủ tổng đài (tủ chưa có ngăn chức năng hoặc tủ có gắn sẵn ngăn chức năng)
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất vào tủ.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
|
Chưa có ngăn chức năng
|
Có sẵn ngăn chức năng
|
41.110100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
|
0,15
|
0,2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,3
|
2,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1,5kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
|
- Máy đo điện trở đất
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Định mức áp dụng cho các loại tổng đài lắp đặt trong nhà. Trường hợp lắp đặt trong container bảng định mức nhân hệ số k = 1,2
41.110200.00 LẮP ĐẶT NGĂN CHỨC NĂNG TỦ TỔNG ĐÀI
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp ngăn tủ và dán nhãn.
- Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào ngăn tủ.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.110200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
4
|
|
- Tem dán nhãn
|
cái
|
2
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,8
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,12
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,2
|
|
|
|
|
1
|
Ghi chú: Định mức áp dụng cho các loại tổng đài lắp đặt trong nhà. Trong trường hợp đặt trong container được nhân hệ số k = 1,2.
41.1103000.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO NGĂN CHỨC NĂNG TỦ TỔNG ĐÀI.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công
- Nhận, mở hòm, kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp phiến (card) vào ngăn chức năng tổng đài và dán nhãn.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại phiến (card)
|
|
|
|
Chức
năng
|
Thuê bao
1 kênh
|
Thuê bao > 1 kênh
|
41.110300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Tem dán nhãn
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,02
|
0,01
|
0,015
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: Định mức áp dụng cho các loại tổng đài lắp đặt trong nhà. Trong trường hợp đặt trong container được nhân hệ số k = 1,2
41.1104000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NGOẠI VI, THIẾT BỊ GIAO TIẾP NGƯỜI MÁY, QUẢN LÝ TỔNG ĐÀI.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội thiết bị, vật tư
- Lắp đặt thiết bị ngoại vi, thiết bị giao tiếp người máy vào vị trí đúng kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Hoàn chỉnh và xác lập số liệu.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường, công cụ.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.110400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
8
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,7
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt tủ tổng đài (vỏ tủ tổng đài).
- Lắp đặt các card thuê bao, xử lý, điều khiển, card trung kế.
- Lắp đặt các modul nguồn.
- Đấu nối dây đất, cáp nguồn, cáp thuê bao, cáp tín hiệu, cáp trung kế vào tổng đài.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tổng đài
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tổng đài
|
32
số
|
128
số
|
256
số
|
>256
số
|
41.120000.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Đinh + vít nở M12
|
bộ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
- Đầu cốt đường kính 10mm
|
cái
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Thiết hàn
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,3
|
|
- Băng dính 15 x 20000mm
|
cuộn
|
1,6
|
2
|
2,4
|
3
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
24
|
30
|
36
|
45
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
3,67
|
4,59
|
5,51
|
6,9
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
2,94
|
3,67
|
4,4
|
5,51
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hút bụi 1200W
|
ca
|
1,6
|
2
|
2,4
|
3
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
1,2
|
1,5
|
1,8
|
2,25
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
4
|
5
|
6
|
7,5
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
41.130000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THU, PHÁT TRẠM BTS (TX, RX) MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG.
41.130100.00 LẮP TỦ THIẾT BỊ.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt tủ, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.130100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
4
|
|
- Bu lông M10
|
bộ
|
2
|
|
- Sơn mầu tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
|
- Máy cắt kim loại 5kW
|
ca
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |