Ghi chú: Định mức tính cho thiết bị máy đo dạng sóng cũng được áp dụng cho máy phát tín hiệu chuẩn, bộ khuếch đại hình, bộ khuếch đại tiếng.
41.060250.00 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Đo nguội thiết bị theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Lắp đặt thiết bị đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất vào thiết bị.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
41.060251.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÁT (TPMC).
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Điều khiển
|
Đầu cuối (Terminal)
|
Điều khiển mức tự động (ALC)
|
Đo công suất
|
41.060251.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
10
|
4
|
14
|
12
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
41.060252.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Chuyển mạch dự phòng
của modem
|
Chuyển mạch dự phòng của UP converter hoặc down converter
|
Chuyển mạch M:N
|
Mạch chuyển đổi Data
|
Ghép tín hiệu trung tần
|
Tách, ghép tín hiệu
|
Khối ghép
|
Khối chuyển mạch
|
41.060252.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,1
|
0,15
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
4,0/7
|
công
|
|
1,5
|
|
1,5
|
2
|
5
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
11
|
8
|
10
|
6
|
9
|
23
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
41.060253.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH CÁP ĐỒNG TRỤC CHO THIẾT BỊ PHÁT CÔNG SUẤT LỚN (HPA) HOẶC THIẾT BỊ THU TẠP ÂM THẤP (LNA)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
- Đo, xác định vị trí thiết bị, độ dài cáp.
- Đấu nối cáp giữa hệ thống thiết bị và phòng thiết bị cao tần.
- Lắp đặt thiết bị chuyển mạch cáp cho cả hệ thống.
- Đo kiểm tra chất lượng đấu nối.
- Thử hoạt động của chuyển mạch.
- Ghép nối các cổng điều khiển theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.060253.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
25
|
|
|
|
1
|
41.060254.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ: ĐIỀU CHẾ, GIẢI ĐIỀU CHẾ (MODEM), CHUYỂN ĐỔI TẦN SỐ TỪ TRUNG TẦN LÊN CAO TẦN (UP-CONVERTER), CHUYỂN ĐỔI TẦN SỐ TỪ CAO TẦN XUỐNG TRUNG TẦN (DOWN-CONVERTER), PHÁT CÔNG SUẤT LỚN (HPA), THU TẠP ÂM THẤP (LNA).
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Lắp đặt thiết bị lên giá theo yêu cầu kỹ thuật
- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất vào thiết bị.
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
Modem
|
Up -
Converter
|
Down - Converter
|
41.060254.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
2
|
2
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1,5
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị
|
HPA
|
LNA
|
Khối nguồn
|
Khối đèn
|
Khối nguồn
|
Khối khuếch đại
|
Khối chỉ thị
|
41.060254.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,05
|
0,1
|
0,05
|
0,1
|
|
- Băng dính 50 x 20000mm
|
cuộn
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
4,0/7
|
công
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
17
|
16
|
13
|
12
|
14
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
41.070000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN
41.070110.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIBA
41.070110.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ THIẾT BỊ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ thi công.
- Nhận mặt bằng lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công.
- Làm vệ sinh phòng máy trước khi lắp đặt.
- Vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Nhận, mở hòm kiểm tra.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ.
- Lắp đặt khung giá thiết bị, đấu dây theo thiết kế.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại giá
|
120mm
|
19 inch (480mm)
|
Thiết bị viba tốc độ đến 34Mb/s
|
Thiết bị viba tốc độ 140Mb/s,
155Mb/s
|
Thiết bị viba tốc độ đến 34Mb/s
|
Thiết bị viba tốc độ 140Mb/s,
155Mb/s
|
41.070110.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đinh vít nở M14
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
- Bu lông M10 x 10cm
|
bộ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
- Sơn mầu
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
4,0/7
|
công
|
3
|
4
|
2
|
2,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy cắt kim loại 5kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |