41.050330.00 ĐIỀU CHỈNH ANTEN PARABOL CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2,4 D 3m
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Thiết lập góc phương vị, góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị anten.
- Triển khai thiết bị đo, thiết lập bảng các chế độ đo.
- Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Cố định góc phương vị, góc ngẩng.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1anten
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Nội dung điều chỉnh
|
Thô
|
Tinh
|
41.050330.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,8
|
0,8
|
|
- Kỹ sư 4, 0/8
|
công
|
0,6
|
2,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng
|
ca
|
0,5
|
01
|
|
- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS
|
ca
|
0,2
|
0,5
|
|
- Máy kiểm tra tần số cao tần, tín hiệu cao tần
|
ca
|
|
01
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
+ Bảng định mức trên tính cho điều chỉnh anten ở độ cao < 10m
+ Nếu điều chỉnh ở các độ cao khác và đường kính anten khác định mức nhân công được điều chỉnh như sau:
- Điều chỉnh anten ở độ cao < 20: nhân với hệ số 1,2
- Điều chỉnh anten ở độ cao < 30: nhân với hệ số 1,4
- Điều chỉnh anten ở độ cao < 40: nhân với hệ số 1,6
- Điều chỉnh anten ở độ cao < 70: nhân với hệ số 1,8
- Điều chỉnh anten có đường kính < 2,4m: nhân với hệ số 0,8
- Điều chỉnh anten có đường kính < 4m: nhân với hệ số 1,15
- Điều chỉnh anten có đường kính < 6m: nhân với hệ số 1,35.
41.050400.00 LẮP ĐẶT ĐIỀU CHỈNH ANTEN UHF - VHF TRẠM THU TRUYỀN HÌNH VỆ TINH (4 CHƯƠNG TRÌNH)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ anten theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1anten
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Vị trí lắp anten theo chiều cao
cột (m)
|
10
|
20
|
30
|
40
|
70
|
41.050400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,18
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2
|
2,4
|
2,8
|
3,2
|
3,6
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
2
|
2,4
|
2,8
|
3,2
|
3,6
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Nếu lắp đặt và điều chỉnh anten ở độ cao > 70m, khi tăng thêm 10m tiếp theo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức ở độ cao thấp hơn liền kề.
41.050500.00 LẮP ĐẶT FIĐƠ
41.050510.00 LẮP ĐẶT FIĐƠ (loại ống dẫn sóng)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công.
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, vận chuyển Fiđơ đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.
- Đo cắt, tách ruột, làm đầu Fiđơ và lắp đặt Fiđơ, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Gá lắp kẹp Fiđơ vào trụ Anten.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao vị trí lắp đặt Fiđơ (m)
|
20
|
40
|
60
|
80
|
>80
|
41.050510.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẹp cố định cáp
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Kẹp tiếp đất cho fiđơ
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38mm2)
|
m
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
- Lạt nhựa 10 x 300mm
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng dính 50 x 20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5/8
|
công
|
1,3
|
1,56
|
1,82
|
2,08
|
2,6
|
|
- Công nhân 4,5/7
|
công
|
4,1
|
4,92
|
5,74
|
6,56
|
8,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo chất lượng cáp
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0
|
1
|
1
|
1,5
|
2
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
1,5
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.050520.00 LẮP ĐẶT FIĐƠ (loại cáp đồng trục)
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao vị trí lắp đặt Fiđơ (m)
|
20
|
40
|
60
|
80
|
>80
|
41.050520.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẹp cố định cáp
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Kẹp tiếp đất cho fiđơ
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38mm2)
|
m
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
- Lạt nhựa 10 x 300mm
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng dính 50 x 20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1,3
|
1,56
|
1,82
|
2,08
|
2,6
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,4
|
2,88
|
3,36
|
3,84
|
4,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo chất lượng cáp
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0
|
1
|
1
|
1,5
|
2
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
1,5
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
41.050530.00 LẮP ĐẶT FIĐƠ (LOẠI CÁP ĐA CHỨC NĂNG)
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao vị trí lắp đặt Fiđơ (m)
|
20
|
40
|
60
|
80
|
>80
|
41.050530.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẹp cố định fiđơ
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Kẹp tiếp đất cho fiđơ
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38mm2)
|
m
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
- Lạt nhựa 10 x 300mm
|
cái
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Băng dính 50 x 20.000mm
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
1,95
|
2,34
|
2,73
|
3,12
|
3,9
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,5
|
3
|
3,5
|
4
|
5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo chất lượng cáp
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0
|
1
|
1
|
1,5
|
2
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
1
|
1
|
1
|
1,5
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
+ Cáp đa chức năng là những loại cáp gồm có cáp fiđơ và các cáp khác đi kèm như cáp nguồn, cáp tín hiệu, cáp điều khiển...
+ Bảng định mức được áp dụng cho cáp fiđơ được lắp đặt trong điều kiện bình thường, nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do fiđơ được lắp đặt ở vị trí nhiều anten xunh quanh, đường đi cáp phức tạp, hoặc thi công ở hải đảo, núi cao) thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |