41.130200.00 LẮP CÁC KHỐI THU PHÁT (TX,RX) VÀO TỦ THIẾT BỊ.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt. Đo nguội thiết bị.
- Lắp khối thu, phát vào tủ, đấu dây, phi đơ theo thiết kế.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.130200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
4
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
2
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,71
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,06
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
|
ca
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
41.130300.00 LẮP ĐẶT NGĂN NGUỒN VÀO TỦ THIẾT BỊ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển thiết bị (trong phạm vi 30m) đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội thiết bị.
- Lắp đặt ngăn vào vị trí, lắp card vào ngăn.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường. Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: ngăn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.130300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
4
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
3
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,3
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
|
ca
|
0,4
|
|
|
|
|
1
|
41.130400.00 LẮP ĐẶT VÀ HIOÊỤ CHỈNH BỘ CHIA, BỘ TRỘN TÍN HIỆU THIẾT BỊ THU, PHÁT
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lắp đặt thiết bị vào vị trí, đấu nối cáp
-
Kiểm tra công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Xác lập số liệu
-
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.130400.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,2
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
|
ca
|
0,1
|
|
|
|
1
|
41.140100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG iPASS
41.140100.00 LẮP ĐẶT VỎ TỦ THIẾT BỊ GATEWAY, CSC, RPC
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư.
-
Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).
-
Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ.
-
Lắp đặt tủ, đấu dây nguồn, dây đất vào tủ theo thiết kế.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
-
Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.140100.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,05
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
- Máy đo điện trở đất
|
ca
|
0,01
|
|
|
|
1
|
41.140200.00 LẮP CÁC NGĂN (SUBRACK) VÀO THIẾT BỊ GATEWAY, CSC, RPC
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
-
Vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).
-
Đo nguội thiết bị, vật tư.
-
Lắp ngăn vào tủ, đấu dây theo thiết kế.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
-
Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 ngăn (subrack)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.140200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
4
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
|
ca
|
0,01
|
|
|
|
1
|
41.140300.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO NGĂN (SUBRACK)
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
-
Vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).
-
Đo nguội thiết bị, vật tư.
-
Lắp phiến (card) vào ngăn, dán nhãn.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
-
Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 phiến
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.140300.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,01
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,025
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
|
ca
|
0,01
|
|
|
|
1
|
41.140400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM CS
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.
-
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
-
Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư.
-
Vận chuyển vật tư, thiết bị đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).
-
Lắp đặt chân đế, cột antenna.
-
Đo nguội, lắp đặt thiết bị, đấu dây, phi đơ theo thiết kế.
-
Lắp phiến (card) vào ngăn, dán nhãn.
-
Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
-
Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 trạm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao cột antenna
|
h = 4m
|
h = 7m
|
41.140400.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
90
|
120
|
|
- Cao su non
|
cuộn
|
0,2
|
0,2
|
|
- Mỡ công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1
|
1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
12
|
16
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng chỉ thị số
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |