Ghi chú:
-
Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy trung bình là 20 giờ.
41.231222.00 LẮP ĐẶT ACCU HỞ, LOẠI BÌNH 2V
+ Thành phần công việc:
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
-
Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
-
Pha chế, đổ dung dịch vào bình.
-
Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải.
-
Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
-
Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bình (2V)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại Accu
|
<110Ah
|
110÷ 200Ah
|
200Ah
|
200÷ 300Ah
|
>300Ah
|
41.231222.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơn mầu
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
0,1
|
0,2
|
|
- Giấy giáp số 1
|
tờ
|
0,1
|
0,15
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
- Đầu boọc
|
cái
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
- Thanh nối
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dung dịch axit
|
lít
|
1
|
2,5
|
3
|
4
|
5
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,33
|
0,37
|
0,38
|
0,4
|
0,41
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,4
|
0,5
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
-
Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy trung bình là 20 giờ.
41.23122.00 LẮP ĐẶT TẤM PIN MẶT TRỜI
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
-
Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
-
Lắp đặt thử nghiệm ở mặt đất những kết cấu phức tạp.
-
Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt.
-
Lắp đặt, định hướng, ghép nối modun.
-
Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật.
-
Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
-
Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 modun
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chủng loại modul
|
≤ 75W
|
> 75W
|
41.231300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Tấm pin mặt trời
|
modun
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn
|
kg
|
0,2
|
02
|
|
- Băng dính 15x20.000mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
|
- Ống ghen
|
m
|
0,3
|
0,3
|
|
- Giấy giáp số 2
|
tờ
|
0,2
|
0,2
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
0,5
|
|
- Khung, giá pin
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,30
|
0,33
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
1,22
|
1,586
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,15
|
|
- La bàn
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy khoan
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
41.240000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHỐNG SÉT
41.240100.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP BẰNG ĐIỆN CỰC THÔNG THƯỜNG (ĐIỆN CỨC FRANKLIN).
+ Thành phần công việc:
-
Đục, chèn, chát phục vụ lắp đế kim thu sét.
-
Hàn kim thu sét với đế.
-
Cố định, đế kim thu sét và kim thu sét.
-
Cố định kim thu sét với cột thu sét độc lập.
-
Hàn kim thu sét với cột thu sét độc lập.
-
Kiểm tra công việc đã thực hiện.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
41.240110.00
|
Lắp đặt kim thu sét
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Kim thu sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,54
|
0,54
|
0,69
|
0,69
|
|
- Đế bắt kim thu lôi
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,07
|
1,27
|
1,56
|
1,82
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn 14kW
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,23
|
0,23
|
41.240120.00
|
Lắp đặt kim thu sét
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Kim thu sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Que hàn
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,17
|
1,50
|
1,82
|
1,95
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn 14kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: - Khi chiều cao của cột thu sét độc lập tăng, nhân công được phép điều chỉnh như sau:
+ Khi 30m < h ≤ 50m, nhân hệ số 1,3.
+ Khi 50m < h ≤ 70m, nhân hệ số 1,5.
+ Khi 70m < h ≤ 100m, nhân hệ số 1,7.
41.240200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN TRÊN LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP
41.240210.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT SÉT
+ Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
-
Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
-
Đo đạc, xác định vị trí, khoan tường.
-
Đấu nối cáp điện với thiết bị chống sét.
-
Đấu nối dây đất với thiết bị bảo vệ chống sét và tấm tiếp đất hoặc mạng CBN.
-
Bắt ke đỡ thiết bị vào tường.
-
Đặt thiết bị lên ke đỡ.
-
Kiểm tra công việc đã thực hiện.
-
Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết bị cắt sét
|
1 pha
|
3 pha
|
41.240210.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Giá đỡ thiết bị
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Đinh vít nở (M8÷M12)
|
bộ
|
12
|
12
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8
|
công
|
1,5
|
2,5
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,0
|
1,0
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1 kW
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |